ĐH Huế, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV 3

ĐH Huế, ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố điểm chuẩn NV 3
TP - ĐH Huế vừa công bố điểm chuẩn NV 3 vào các trường thành viên.

Theo đó, Trường ĐH Y- Dược: Cử nhân Kỹ thuật Y học : 20,5 điểm; Cử nhân Y tế công cộng: 16 điểm; Bác sĩ Y học dự phòng: 19 điểm; Bác sĩ Y học cổ truyền: 19,5 điểm. Trường ĐH Khoa học: Các ngành Toán tin ứng dụng, Sinh học, Hán Nôm, Khoa học môi trường (khối A) cùng mức điểm 14; Khoa học môi trường, Công nghệ Sinh học (khối B) có mức điểm cao nhất: 20 điểm; thấp nhất là ngành Địa lý (khối A): 13 điểm.

Trường ĐH Sư phạm: Ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp: 13 điểm; cao nhất là Sư phạm Sinh học: 16 điểm. Trường ĐH Ngoại ngữ: Các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, tiếng Nga, tiếng Hàn, tiếng Pháp cùng mức điểm chuẩn 15,5.

Trường ĐH Kinh tế: ngành Quản trị Kinh doanh (khối A): 18 điểm, khối D: 17 điểm. Trường ĐH Nông - Lâm: Cơ khí bảo quản chế biến nông nghiệp thực phẩm, Chế biến lâm sản, Công nghiệp và công trình nông thôn: 13 điểm.

Phân hiệu ĐH Huế tại tỉnh Quảng Trị: Công nghệ Kỹ thuật môi trường (khối A), Kỹ thuật trắc địa- Bản đồ: 13 điểm; Công nghệ kỹ thuật môi trường (khối B): 14 điểm.

ĐH Kiến trúc Đà Nẵng vừa công bố điểm trúng tuyển NV3 vào các ngành học bậc ĐH, CĐ.

Cụ thể: Trình độ Đại học: Ngành Kiến trúc công trình (Khối V - điểm trúng tuyển NV3: 20,5); Quy hoạch đô thị và Nông thôn (lần lượt tương ứng: V - 18); Xây dựng dân dụng và công nghiệp (A - 13); Xây dựng cầu đường (A - 13); Kỹ thuật hạ tầng đô thị (A - 13); Quản lý xây dựng (A  - 13); Tiếng Anh (D1 - 13);  Tiếng Trung (D1, D4 - 13), Mỹ thuật ứng dụng (Trang trí nội ngoại thất; Đồ họa) 20,5 điểm (thi khối V), 26,5 điểm (thi khối H); Tài chính - ngân hàng (13 điểm (khối A, D1), 14 điểm (khối B); Quản trị kinh doanh (A, D1 - 13 điểm); Kế toán (A,D1 - 13)

Trình độ Cao đẳng: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp; xây dựng cầu đường): Khối A - điểm trúng tuyển 10); Kế toán (A,D1 - 10); Quản trị kinh doanh (A,D1 - 10).

Điểm trúng tuyển NV3 bao gồm điểm thi + điểm ưu tiên (điểm ưu tiên khu vực và đối tượng). Điểm ưu tiên khu vực: KV1: 1,5 đ; KV2-NT: 1,0 đ; KV2: 0,5 đ; KV3: 0 đ; Điểm ưu tiên đối tượng: UT1 (đối tượng từ 1 đến 4): 2đ; UT2 (đối tượng từ 5 đến 7): 1đ;  Học sinh phổ thông: 0 đ.

MỚI - NÓNG