Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn dự kiến

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO - ĐH Giao thông Vận tải, ĐH Ngân hàng TP.HCM và HV Báo chí Tuyên truyền vừa công bố điểm chuẩn dự kiến chi tiết vào các ngành đến hết ngày 17/8.

ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn dự kiến đến hết ngày 17/8 như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn dự kiến

Khối A

Khối A1

Khối A

Khối A1

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

1013

337

20.25

15.00

2

Công nghệ thông tin

D480201

150

50

21.75

20.00

3

Kỹ thuật cơ khí

D520103

428

142

20.00

15.00

4

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

94

31

20.75

18.50

5

Kỹ thuật điện điện tử

D520201

94

31

21.25

18.25

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

90

30

21.50

18.50

7

Quản trị kinh doanh

D340101

83

27

20.00

16.25

8

Kinh tế

D310101

45

15

20.25

16.00

9

Kinh tế xây dựng

D580301

90

30

21.50

18.25

10

Kế toán

D340301

90

30

20.75

17.50

11

Khai thác vận tải

D840101

90

30

19.00

15.00

12

Kinh tế vận tải

D840104

90

30

20.25

15.00

13

Kỹ thuật môi trường

D520320

38

12

19.00

15.00

14

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

38

12

19.25

15.00

15

Kỹ thuật xây dựng

D580208

195

65

19.75

15.00

HV Báo chí và Tuyên truyền cũng vừa đưa ra mức điểm chuẩn dự kiến của các ngành theo tổ hợp môn xét tuyển đến hết ngày 17/8. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 17 đến 31 điểm.

Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:

Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn dự kiến ảnh 1
 
Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn dự kiến ảnh 2
 

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM theo số hồ sơ thí sinh nộp và rút ra hết ngày 17/8, điểm chuẩn xét tuyển tạm thời cũng tăng nhẹ.

Điểm cụ thể như bảng sau: 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(2600)

Tổng số TS đăng ký xét tuyển

(cả 3 NV)

Ngưỡng điểm xét tuyển

Tổng số TS đạt ngưỡng điểm xét tuyển

1

D341001

Nhóm Kinh tế - Kinh doanh - Quản lý

2040

3154

21.06

2083

2

D220201

Ngôn Ngữ Anh

160

1138

21.56

166

3

D380107

Luật kinh tế

150

1120

21.19

152

4

D340101LT

Liên thông Quản trị kinh doanh

250

234

18.50

258

5

D340201LT

Liên thông Tài chính - Ngân hàng

295

6

D340301LT

Liên thông Kế toán

259

MỚI - NÓNG