Theo đó, điểm xét tuyển tạm thời của nhiều ngành tại Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tiếp tục tăng so với ngày hôm qua. Điểm xét tuyển các ngành tính đến hết ngày 17/8 của trường này như sau:
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điểm xét tuyển tạm thời | Môn hệ số 2 |
Giáo dục Tiểu học | 40 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 21.25 | x |
Giáo dục Tiểu học | 160 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 23.00 | |
Giáo dục đặc biệt | 10 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Sinh học | 19.50 | x |
Giáo dục đặc biệt | 40 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | 19.75 | |
Giáo dục Chính trị | 16 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 16.00 | x |
Giáo dục Chính trị | 64 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 21.00 | |
Giáo dục Thể chất | 30 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | 24.83 | Năng khiếu |
Giáo dục Thể chất | 90 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu | 20.00 | |
Sư phạm Toán học | 30 | Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 32.42 | Toán học |
Sư phạm Toán học | 120 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 34.17 | |
Sư phạm Vật lý | 20 | Toán học, Vật lí, Ngữ văn | 30.75 | Vật lí |
Sư phạm Vật lý | 80 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 32.75 | |
Sư phạm Sinh học | 16 | Toán học, Sinh học, Tiếng Anh | 20.00 | Sinh học |
Sư phạm Sinh học | 64 | Toán học, Hóa học, Sinh học | 30.25 | |
Sư phạm Ngữ văn | 30 | Toán học, Ngữ văn, Lịch sử | 30.50 | Ngữ văn |
Toán học, Ngữ văn, Địa lí | ||||
Sư phạm Ngữ Văn | 90 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 32.33 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||||
Sư phạm Lịch sử | 18 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 23.00 | Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử | 72 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 31.25 | |
Sư phạm Địa lý | 20 | Toán học, Ngữ văn, Địa lí | 30.67 | Địa lí |
Toán học, Tiếng Anh, Địa lí | ||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | ||||
Sư phạm Địa lý | 70 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 32.08 | |
Sư phạm song ngữ Nga- Anh | 10 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 23.50 | Tiếng Anh |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga | Tiếng Nga | |||
Sư phạm song ngữ Nga -Anh | 30 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27.17 | Tiếng Anh |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga | Tiếng Nga | |||
Sư phạm tiếng Pháp | 10 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 29.00 | Tiếng Anh |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | |||
Sư phạm tiếng Pháp | 30 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 25.75 | Tiếng Anh |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | |||
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 10 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27.33 | Tiếng Anh |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc | Tiếng Trung quốc | |||
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 30 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc | 26.75 | Tiếng Trung quốc |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
Ngôn ngữ Nga - Anh | 24 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 21.33 | Tiếng Anh |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga | Tiếng Nga | |||
Ngôn ngữ Nga - Anh | 96 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga | 25.17 | Tiếng Nga |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
Ngôn ngữ Pháp | 22 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 24.00 | Tiếng Anh |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp | Tiếng Pháp | |||
Ngôn Ngữ Pháp | 88 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp | 20.00 | Tiếng Pháp |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.00 | Tiếng Anh |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc | Tiếng Trung quốc | |||
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 104 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc | 26.25 | Tiếng Trung quốc |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
Ngôn ngữ Nhật | 26 | Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh | 22.25 | Tiếng Anh |
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | |||
Ngôn ngữ Nhật | 104 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật | 29.83 | Tiếng Nhật |
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | Tiếng Anh | |||
Quản lý Giáo dục | 80 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 21.25 | x |
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | ||||
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | ||||
Giáo dục Mầm non | 190 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu | 21.25 | x |
Giáo dục Quốc phòng An Ninh | 80 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 20.00 | x |
Sư phạm Tin học | 90 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 20.25 | x |
Sư phạm Hóa học | 80 | Toán học, Vật lí, Hóa học | 33.50 | Hóa học |
Sư phạm tiếng Anh | 120 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 33.75 | Tiếng Anh |
Việt Nam học | 120 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 20.25 | x |
Ngôn ngữ Anh | 180 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 31.42 | Tiếng Anh |
Quốc tế học | 120 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 19.50 | x |
Văn học | 80 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 27.75 | Ngữ văn |
Tâm lý học | 110 | Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh | 21.75 | x |
Vật lý học | 110 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 26.92 | Vật lí |
Hóa học | 100 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học | 29.42 | Hóa học |
Công nghệ thông tin | 150 | Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh | 19.25 | x |
Hôm nay, ĐH Mở TP. HCM công bố điểm xét tuyển tạm thời tính đến số hồ sơ xét tuyển vào trường tính đến hết ngày 17/8.
Cụ thể như sau:
Trường | Điểm xét tuyển tạm thời | Ghi chú |
Ngôn ngữ Anh | 27 | Ngoại ngữ x2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.75 | Ngoại ngữ x2 |
Ngôn ngữ Nhật | 27 | Ngoại ngữ x2 |
Đông Nam Á học | 19 | |
Kinh tế | 19.5 | |
Xã hội học | 18.25 | |
Quản trị kinh doanh | 20 | |
Tài chính ngân hàng | 19.25 | |
Kế toán | 19.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.25 | |
Luật kinh tế | 20.75 | |
Công nghệ Sinh học | 16.5 | |
Khoa học máy tính | 24.75 | Toán x2 |
CNKT Công trình xây dựng | 17.25 | |
Quản lý xây dựng | 17.25 | |
Công tác Xã hội | 17.5 |