Điểm chuẩn vào các ngành tính đến hết ngày 17/8 chi tiết như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn tạm thời |
127 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 22.75 |
117 | Kiến trúc | 25.83 |
130 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 18 |
131 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18.25 |
123 | Quản lý công nghiệp | 23.5 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 20.75 |
C65 | Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) | 12.25 |
112 | Nhóm ngành dệt-may | 22.25 |
109 | Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử | 24.25 |
120 | Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí | 24.25 |
108 | Nhóm ngành điện-điện tử | 24.5 |
126 | Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | 23.75 |
114 | Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học | 24.25 |
125 | Nhóm ngành môi trường | 22.25 |
106 | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | 25 |
136 | Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật | 22.25 |
115 | Nhóm ngành Xây dựng | 22.75 |
D520604-C | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 18.5 |
D520214-C | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 20 |
D480101-C | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 21.75 |
D520301-C | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 22.25 |
D850101-C | Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 18.5 |
D520114-C | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 22 |
D520103-C | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 19 |
D580208-C | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) | 20 |
D510601-C | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 18.75 |
D520201-T | Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 18.5 |
D520604-Q | Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D520301-Q | Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D720403-Q | Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D580208-Q | Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế) | 19 |
D480201-Q | Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D480101-Q | Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) | 18.75 |
D520201-Q | Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế) | 18 |
D520114-Q | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế) | 19.5 |
D340101-Q | Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế) | 18.25 |