Theo đó, dựa trên cơ sở điểm sàn Đại học mức 3 của Bộ GD&ĐT và kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng của các thí sinh đăng ký xét tuyển Nguyện vọng Bổ sung (NVBS) đợt 1, quyết định mức điểm trúng tuyển NVBS vào 18 ngành bậc ĐH và 22 ngành bậc CĐ.
Mức điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 bằng với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2 của trường đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
Bậc đại học: Điểm chuẩn NVBS đợt 1 và Điểm xét tuyển NVBS đợt 2, bậc Đại học – theo ngành:
STT | Ngành đào tạo | Mã Ngành | Điểm chuẩn NVBS đợt 1/ | SL xét NVBS đợt2 |
1 | Thiết kế đồ họa | D210403 | V, H: 13,0 | 30 |
2 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1: 13,0 | 70 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1: 13,0 | 30 |
4 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1: 13,0 | 30 |
5 | Quản trị khách sạn | D340107 | A, A1, D1: 13,0 | 50 |
6 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1: 13,0 | 30 |
7 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1: 13,0 | 30 |
8 | Công nghệ Sinh học | D420201 | A, A1: 13,0 B: 14,0 | 30 |
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1: 13,0 | 40 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử | D510203 | A, A1: 13,0 | 30 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1: 13,0 | 50 |
12 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, A1: 13,0 B: 14,0 | 30 |
13 | Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A, A1: 13,0 | 30 |
14 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1: 13,0 B: 14,0 | 30 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | D580208 | A, A1: 13,0 | 50 |
16 | Dược học | D720401 | A: 16,0 B: 16,0 | 50 |
17 | Điều dưỡng | D720501 | B: 14,0 | 30 |
18 | Quản lí tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, D1: 13,0 B: 14,0 | 30 |
Bậc cao đẳng: Điểm chuẩn NVBS đợt 1, bậc Cao đẳng - theo khối:
Khối A, A1, C, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Điểm xét tuyển NVBS bậc Cao đẳng đợt 2 - theo ngành:
STT | Ngành đào tạo | Mã | Điểm xét tuyển NVBS đợt 2 | SL xét tuyển NVBS đợt 2 |
1 | Thiết kế đồ họa | C210403 | V,H: 10,0 | 30 |
2 | Việt nam học | C220113 | C, D1: 10,0 | 30 |
3 | Tiếng Anh | C220201 | D1: 10,0 | 30 |
4 | Tiếng Trung Quốc | C220204 | D1: 10,0 | 30 |
5 | Tiếng Nhật | C220209 | D1: 10,0 | 30 |
6 | Tiếng Hàn | C220210 | D1:10,0 | 30 |
7 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A,A1: 10,0 D1:10,0 | 30 |
8 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A,A1: 10,0 D1:10,0 | 30 |
9 | Kế toán | C340301 | A,A1: 10,0 | 30 |
10 | Thư kí văn phòng | C340407 | D1: 10,0 | 30 |
11 | Công nghệ sinh học | C420201 | A,A1: 10,0 B: 11,0 | 30 |
12 | Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1: 10,0 D1:10,0 | 30 |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A,A1: 10,0 | 30 |
14 | Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | C510203 | A,A1: 10,0 | 30 |
15 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | C510205 | A,A1: 10,0 | 30 |
16 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A,A1: 10,0 | 30 |
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | A,A1: 10,0 B: 11,0 | 30 |
18 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | A,A1: 10,0 B: 11,0 | 30 |
19 | Công nghệ may | C540204 | A,A1: 10,0 | 30 |
20 | Kĩ thuật y học | C720330 | A,A1: 10,0 B: 11,0 | 30 |
21 | Điều dưỡng | C720501 | B: 11,0 | 30 |
22 | Dược | C900107 | A: 10,0 B: 11,0 | 30 |
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NVBS bao gồm:
Giấy xác nhận điểm (bản chính) ghi rõ ngành xin xét nguyện vọng bổ sung.
1 bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có).
Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung: 30.000 đồng/hồ sơ. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện từ ngày 10/9 đến 29/9
Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ:
Trung tâm Tư vấn Tuyển sinh - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
ĐC: Số 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh.
ĐT: (08).39.40.42.72 - 62.61.94.23 - 39.41.54.36
Hotline: 0945.54.90.91 - 0944.99.70.90 - 0902.298.300 -0906.298.300 - 0912.298.300 0914.298.300
Email: bangiamhieu@ntt.edu.vn - Website: www.ntt.edu.vn
Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2014 Trường Đại học Văn Hiến TP.HCM (Ký hiệu trường: DVH) thông báo xét tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2014 (Nguyện vọng bổ sung – Đợt 2) như sau:
Trong khi đó, đại học Văn Hiến tiếp tục xét tuyển 1,000 chỉ tiêu (700 chỉ tiêu ĐH, 300 chỉ tiêu CĐ). Điểm xét tuyển hệ ĐH Khối A, Á, B, C, D1,2,3,4,5,6: 13,0; Khối B: 14,0; Hệ CĐ: Khối A ,A1, C, D1,2,3,4,5,6: 10,0.
Theo đó, điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Danh sách các ngành, chuyên ngành xét tuyển cụ thể như sau:
STT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Khối thi xét tuyển | Chỉ tiêu |
A | Hệ Đại học | 700 | ||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) | D480201 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520207 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | ||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp | D340101 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | D340103 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | D340107 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí) Chuyên ngành mới: Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội | D310301 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) Chuyên ngành mới: Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng | D310401 | A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông) | D220330 | C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Việt Nam học (chuyên ngành mới: Văn hiến Việt Nam) | D220113 | C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) | D220201 | D1 | ||
Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | D220213 | C, D1,2,3,4,5,6 | ||
B | Hệ Cao đẳng | 300 | ||
Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) | C480202 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510302 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | ||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp | C340101 | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C340103 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | C340107 | A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 | ||
Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) | C220201 | D1 |
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện. Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 11/9 → 30/9. Công bố kết quả ngày 1/10.
Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000đ
Mọi thông tin liên hệ tại Văn phòng Trường Đại học Văn Hiến:
Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM. Điện thoại: (08) 3832 0333
Số 624A Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM. Điện thoại: (08) 3832 0333
Tổng đài tuyển sinh: 1800 1568. Email: tuyensinh@vhu.edu.vn.