Chỉ tiêu xét tuyển và mức nhận đơn xét tuyển:
Số | Trường ngành (Chuyên ngành) | Khối thi | Mã | Mã tuyển sinh | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I | Trường ĐH Ngoại ngữ (DDF) | 162 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh biên phiên dịch) | D1 | D220201 | 751 | 46 | ≥15.25 |
2 | Quốc tế học | A1 | D220212 | 758 | 82 | ≥18.25 |
D1 | ≥17.25 | |||||
3 | Đông phương học | A1, D1 | D220213 | 765 | 34 | ≥ 13.00 |
II | Trường ĐH Sư phạm (DDS) | 394 | ||||
1 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | C | D220113 | 607 | 14 | ≥14.00 |
D1 | ≥15.50 | |||||
2 | Văn học | C | D220330 | 604 | 15 | ≥14.00 |
D1 | ≥15.50 | |||||
3 | Văn hoá học | C | D220340 | 608 | 50 | ≥14.00 |
D1 | ≥15.50 | |||||
4 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C | D310501 | 610 | 43 | ≥14.00 |
D1 | ≥15.50 | |||||
5 | Báo chí | C | D320101 | 609 | 13 | ≥14.00 |
D1 | ≥15.50 | |||||
6 | Tâm lý học | B | D310401 | 605 | 24 | ≥16.50 |
C | ≥14.00 | |||||
7 | Công nghệ sinh học (chuyên ngành Ứng dụng CNSH trong Nông nghiệp - Dược liệu - Môi trường) | B | D420201 | 303 | 20 | ≥17.50 |
8 | Vật lý học | A | D440102 | 106 | 41 | ≥18.50 |
A1 | ≥17.50 | |||||
9 | Hóa học (chuyên ngành Phân tích - Môi trường) | A | D440112 | 202 | 29 | ≥18.50 |
10 | Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý Tài nguyên - Môi trường) | A | D440217 | 606 | 24 | ≥18.50 |
B | ≥16.50 | |||||
11 | Toán ứng dụng | A | D460112 | 103 | 21 | ≥18.50 |
A1 | ≥17.50 | |||||
12 | Công nghệ Thông tin | A | D480201 | 104 | 48 | ≥18.50 |
A1 | ≥17.50 | |||||
13 | Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý Môi trường) | A | D440301 | 204 | 36 | ≥18.50 |
14 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | D850101 | 302 | 16 | ≥16.50 |
Ghi chú: Đối với Trường Đại học Ngoại ngữ:
- Môn thi chính là môn ngoại ngữ. Điểm thi môn ngoại ngữ được nhân hệ số 2 khi xét tuyển;
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số môn ngoại ngữ (DMHESOTC), quy đổi về hệ 30 (DMTCHE30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Cách quy đổi: DMTCHE30 = DMHESOTC x 3/4 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thủ tục nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển:
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Từ ngày 04/9/2014 đến hết ngày 23/9/2014.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do trường thí sinh dự thi cấp (có ký tên và đóng dấu đỏ). Thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin yêu cầu, ký và ghi rõ họ tên;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của thí sinh để Đại học Đà Nẵng thông báo kết quả xét tuyển.
Thủ tục nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ đăng ký cùng với lệ phí xét tuyển qua đường bưu điện và chuyển phát nhanh theo địa chỉ sau:
BAN ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, 41 LÊ DUẨN, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Lệ phí xét tuyển:
30.000 đồng/hồ sơ, nộp cùng lúc với hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Lưu ý:
- Thí sinh được rút hồ sơ đăng ký xét tuyển đã nộp trong khoảng thời gian từ ngày 04/9/2014 đến hết ngày 18/9/2014;
- Thí sinh không được hoàn trả lệ phí ĐKXT khi rút hồ sơ;
- Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Đại học Đà Nẵng để rút hồ sơ đăng ký xét tuyển đã nộp. Người được ủy quyền đến rút hồ sơ đăng ký xét tuyển phải mang theo giấy ủy quyền và giấy chứng minh nhân dân của mình.
Muốn biết thêm chi tiết, xin liên hệ với Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng, điện thoại 0511.3835345 hoặc trên Website: http://ts.udn.vn.