ĐH Xây dựng vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm chuẩn các ngành dao động từ 21,17 đến 34,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 cũng vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, các ngành dao động từ 19 đến 31 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển |
1 | D140201 | Giáo dục Mầm non | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 19 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu | 19 | |||
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu | 19 | |||
2 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 30.25 |
TOÁN, Vật lý, Hóa học | 30.25 | |||
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | 30.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử | 30.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý | 30.25 | |||
3 | D140204 | Giáo dục Công dân | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 21.25 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 21.25 | |||
Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 21.25 | |||
Toán, Ngữ văn, Địa lý | 21.25 | |||
4 | D140206 | Giáo dục Thể chất | Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU | 24 |
Toán, Văn, NĂNG KHIẾU | 24 | |||
5 | D140208 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20.25 |
Toán, Vật lý, Hóa học | 20.25 | |||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | 20.25 | |||
6 | D140209 | Sư phạm Toán học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 31 |
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | 31 | |||
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh | 31 | |||
7 | D140210 | Sư phạm Tin học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 27 |
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27 | |||
8 | D140211 | Sư phạm Vật lý | Toán, VẬT LÝ, Hóa học | 29.25 |
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh | 29.25 | |||
Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn | 29.25 | |||
9 | D140212 | Sư phạm Hóa học | Toán, Vật lý, HÓA HỌC | 30 |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | 30 | |||
10 | D140213 | Sư phạm Sinh học | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 26 |
Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC | 26 | |||
11 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 31 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 31 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử | 31 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý | 31 | |||
Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc | 31 | |||
12 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 30.5 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | 30.5 | |||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung Quốc | 30.5 | |||
13 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 29 |
14 | D220113 | Việt Nam học | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 26.25 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 26.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử | 26.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý | 26.25 | |||
Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc | 26.25 | |||
15 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 28 |
16 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | 23 |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 23 | |||
17 | D220310 | Lịch sử | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 30.5 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | 30.5 | |||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung Quốc | 30.5 | |||
18 | D220330 | Văn học | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 27 |
Toán, NGỮ VĂN, Tiếng Anh | 27 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Lịch sử | 27 | |||
Toán, NGỮ VĂN, Địa lý | 27 | |||
Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Trung Quốc | 27 | |||
19 | D420101 | Sinh học | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 26 |
Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC | 26 | |||
20 | D440102 | Vật lý | Toán, VẬT LÝ, Hóa học | 29.25 |
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh | 29.25 | |||
Toán, VẬT LÝ, Ngữ văn | 29.25 | |||
21 | D440112 | Hóa học | Toán, Vật lý, HÓA HỌC | 30 |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | 30 | |||
22 | D460101 | Toán học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 31 |
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | 31 | |||
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh | 31 | |||
23 | D480201 | Công nghệ Thông tin | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 27 |
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh | 27 |
Ghi chú: Môn thi chính (viết chữ in hoa) nhân hệ số 2.
ĐH Hà Nội cũng vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 21,25 đến 33 điểm.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau: