Phú Yên là tỉnh đầu tiên trên cả nước công bố điểm thi vào lớp 10. Dự kiến trước ngày 17/6, tỉnh này sẽ thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của từng trường. Những học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ tiếp tục nộp hồ sơ vào trường THPT đã đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2.
Trong ngày 13/6, Hải Dương, Hải Phòng, Trà Vinh… là các tỉnh thành công bố điểm thi lớp 10. Thí sinh Hải Dương có thể nộp đơn phúc khảo bài thi từ ngày 14 - 16/6. Ngày 24/6, tỉnh này sẽ công bố kết quả trúng tuyển nguyện vọng 1. Từ ngày 28 - 30/6, Hải Dương sẽ công bố kết quả trúng tuyển nguyện vọng 2.
Các tỉnh còn lại đã công bố điểm thi vào lớp 10 công lập là Quảng Ninh, Phú Yên, Điện Biên và Ninh Bình.
Bên cạnh các địa phương công bố điểm thi vào lớp 10, một số tỉnh, thành phố đang gấp rút việc chấm điểm. Sở GD&ĐT TPHCM cho biết, công việc này dự kiến hoàn thành ngày 17/6. Điểm thi sẽ được công bố vào 20/6.
Hải Phòng dự kiến hoàn thành chấm thi trước ngày 16/6, công bố kết quả chấm thi tại các trường và trên website của Sở GD&ĐT ngày 17/6.
Trong số này, Hưng Yên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT chuyên và không chuyên.
Thí sinh tra cứu điểm thi lớp 10 của các tỉnh thành năm 2023 tại đây:
Tiếp tục cập nhật...
STT | Tỉnh, thành | Tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 | Điểm chuẩn |
1 | Yên Bái | ||
2 | Hưng Yên | Điểm chuẩn cao nhất là Trường THPT Hưng Yên với 19,7 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là Trường THPT Trần Quang Khải với 15,15 điểm. | |
3 | Hà Nội | ||
4 | Bắc Giang | ||
5 | Bắc Kạn | ||
6 | Bắc Ninh | ||
7 | Bến Tre | ||
8 | Bình Dương | ||
9 | Bình Định | ||
10 | Bình Phước | ||
11 | Bình Thuận | ||
12 | Cà Mau | ||
13 | Cần Thơ | ||
14 | Cao Bằng | ||
15 | Đà Nẵng | ||
16 | Đăk Lăk | ||
17 | Hải Dương | Tra cứu điểm thi | |
18 | Điện Biên | ||
19 | Đồng Nai | ||
20 | Đồng Tháp | ||
21 | Gia Lai | ||
22 | Bạc Liêu | ||
23 | Hà Giang | ||
24 | Hà Nam | ||
25 | Hà Tĩnh | ||
26 | Đăk Nông | ||
27 | Hải Phòng | ||
28 | Hậu Giang | ||
29 | Hòa Bình | ||
30 | Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
31 | Khánh Hòa | ||
32 | Kiên Giang | ||
33 | Kon Tum | ||
34 | Lai Châu | ||
35 | Lâm Đồng | ||
36 | Lạng Sơn | ||
37 | Lào Cai | ||
38 | Long An | ||
39 | Ninh Bình | Tra cứu điểm thi | |
40 | Nghệ An | ||
41 | Nam Định | ||
42 | Ninh Thuận | ||
43 | Phú Thọ | ||
44 | Phú Yên | ||
45 | Quảng Bình | ||
46 | Quảng Nam | ||
47 | Quảng Ngãi | ||
48 | Quảng Ninh | ||
49 | Quảng Trị | ||
50 | Sóc Trăng | ||
51 | Sơn La | ||
52 | Tây Ninh | ||
53 | Thái Bình | ||
54 | Thái Nguyên | ||
55 | Thanh Hoá | ||
56 | Thừa Thiên Huế | ||
57 | Tiền Giang | ||
58 | TP.HCM | ||
59 | Trà Vinh | ||
60 | Tuyên Quang | ||
61 | Vĩnh Long | ||
62 | Vĩnh Phúc | ||
63 | An Giang |
Tiếp tục cập nhật...