Điểm chuẩn vào các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng như sau:
A/ CẤP ĐẠI HỌC:
STT | TRƯỜNG/NGÀNH | Mã | Khối | Điểm trúng | Ghi chú |
I | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) | A,V | |||
+ Điểm trúng tuyển vào trường | A | 15.5 | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | ||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | |||||
1 | Cơ khí chế tạo máy | 101 | A | 15.5 | |
2 | Điện kỹ thuật | 102 | A | 15.5 | |
3 | Điện tử - Viễn thông | 103 | A | 16.5 | |
4 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | A | 19.0 | |
5 | Xây dựng Công trình thủy | 105 | A | 15.5 | |
6 | Xây dựng Cầu - Đường | 106 | A | 16.5 | |
7 | Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh | 107 | A | 15.5 | |
8 | Cơ khí động lực | 108 | A | 15.5 | |
9 | Công nghệ thông tin | 109 | A | 16.5 | |
10 | Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử | 110 | A | 15.5 | |
11 | Cơ - Điện tử | 111 | A | 15.5 | |
12 | Công nghệ môi trường | 112 | A | 15.5 | |
13 | Kiến trúc | 113 | V | 23.0 | Vẽ mỹ thuật hệ số 2. |
14 | Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 114 | A | 15.5 | |
15 | Tin học xây dựng | 115 | A | 15.5 | |
16 | Kĩ thuật tàu thủy | 116 | A | 15.5 | |
17 | Kĩ thuật năng lượng và môi trường | 117 | A | 15.5 | |
18 | Quản lý môi trường | 118 | A | 15.5 | |
19 | Quản lý công nghiệp | 119 | A | 15.5 | |
20 | Công nghệ hóa thực phẩm | 201 | A | 15.5 | |
21 | Công nghệ chế biến dầu và khí | 202 | A | 18.5 | |
22 | Công nghệ vật liệu | 203 | A | 15.5 | |
23 | Công nghệ sinh học | 206 | A | 15.5 | |
24 | Kinh tế xây dựng và quản lý dự án | 400 | A | 18.0 | |
II | ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) | A, D1-4 | |||
+ Điểm trúng tuyển vào trường | A | 17.0 | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | ||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | |||||
1 | Kế toán | 401 | A | 19.0 | |
2 | Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A | 17.5 | |
3 | Quản trị Kinh doanh du lịch | 403 | A | 17.0 | |
4 | Quản trị Kinh doanh thương mại | 404 | A | 17.0 | |
5 | Ngoại thương | 405 | A | 18.0 | |
6 | Marketing | 406 | A | 17.0 | |
7 | Kinh tế phát triển | 407 | A | 17.0 | |
8 | Kinh tế lao động | 408 | A | 17.0 | |
9 | Kinh tế và quản lý công | 409 | A | 17.0 | |
10 | Kinh tế chính trị | 410 | Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển. | ||
11 | Thống kê - Tin học | 411 | |||
12 | Ngân hàng | 412 | A | 18.5 | |
13 | Tin học quản lý | 414 | A | 17.0 | |
14 | Tài chính doanh nghiệp | 415 | A | 19.5 | |
15 | Quản trị tài chính | 416 | A | 18.0 | |
16 | Quản trị nhân lực | 417 | A | 17.0 | |
17 | Kiểm toán | 418 | A | 21.0 | |
18 | Luật học | 501 | A | 17.0 | |
19 | Luật kinh tế | 502 | A | 17.0 | |
III | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. | |||
1 | Sư phạm tiếng Anh | 701 | D1 | 21.0 | |
2 | Sư phạm tiếng Pháp | 703 | D1,3 | 16.0 | |
3 | Sư phạm tiếng Trung | 704 | D1,4 | 17.0 | |
4 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | 705 | D1 | 18.5 | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | 18.5 | |
6 | Ngôn ngữ tiếng Nga | 752 | D1,2 | 15.5 | |
7 | Ngôn ngữ Pháp Pháp | 753 | D1,3 | 15.5 | |
8 | Ngôn ngữ tiếng Trung | 754 | D1,4 | 17.0 | |
9 | Ngôn ngữ tiếng Nhật | 755 | D1 | 17.5 | |
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 756 | D1 | 17.5 | |
11 | Ngôn ngữ Thái Lan | 757 | D1 | 15.5 | |
12 | Quốc tế học | 758 | D1 | 17.0 | |
13 | Ngôn ngữ Anh thương mại | 759 | D1 | 20.5 | |
14 | Ngôn ngữ Pháp du lịch | 763 | D1,3 | 16.0 | |
15 | Ngôn ngữ Trung thương mại | 764 | D1,4 | 18.5 | |
IV | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) | Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2. | |||
1 | Sư phạm Toán | 101 | A | 23.5 | Điểm Toán hệ số 2 |
2 | Sư phạm Vật lý | 102 | A | 20.5 | |
3 | Toán ứng dụng | 103 | A | 15.5 | Điểm Toán hệ số 2 |
4 | Công nghệ thông tin | 104 | A | 13.0 | |
5 | Sư phạm Tin | 105 | A | 13.0 | |
6 | Vật lý | 106 | A | 15.5 | Điểm Lý hệ số 2 |
7 | Sư phạm Hoá | 201 | A | 22.0 | Điểm Hóa hệ số 2 |
8 | Hóa học (Phân tích môi trường) | 202 | A | 15.5 | Điểm Hóa hệ số 2 |
9 | Hóa học (Hóa Dược) | 203 | A | 15.5 | Điểm Hóa hệ số 2 |
10 | Cử nhân khoa học môi trường | 204 | A | 13.0 | |
11 | Sư phạm Sinh học | 301 | B | 21.5 | Điểm Sinh hệ số 2 |
12 | Quản lý tài nguyên - Môi trường | 302 | B | 16.5 | |
13 | Giáo dục chính trị | 500 | C | 14.0 | |
14 | Sư phạm Ngữ văn | 601 | C | 21.0 | Điểm Văn hệ số 2 |
15 | Sư phạm Lịch sử | 602 | C | 14.5 | Điểm Sử hệ số 2 |
16 | Sư phạm Địa lý | 603 | C | 20.5 | Điểm Địa hệ số 2 |
17 | Văn học | 604 | C | 16.0 | Điểm Văn hệ số 2 |
18 | Tâm lý học | 605 | B,C | 14.0 | |
19 | Địa lý | 606 | C | 16.5 | Điểm Địa hệ số 2 |
20 | Việt Nam học | 607 | C | 14.0 | |
21 | Văn hóa học | 608 | C | 14.0 | |
22 | Báo chí | 609 | C | 14.0 | |
23 | Giáo dục tiểu học | 901 | D1 | 13.5 | |
24 | Giáo dục mầm non | 902 | M | 15.0 |
V | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) | ||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | |||||
1 | Xây dựng Cầu - Đường | 106 | A | 13.0 | |
2 | Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án | 400 | A | 13.0 | |
3 | Kế toán | 401 | A, D1 | 13.0 | |
4 | Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A, D1 | 13.0 | |
5 | Ngân hàng | 412 | A, D1 | 13.0 | |
B/ CẤP CAO ĐẲNG:
STT | TRƯỜNG/NGÀNH | Mã ngành | Khối | Điểm trúng | Ghi chú |
I | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) | ||||
1 | CN Kỹ thuật Công trình xây dựng | C76 | A | 10.0 | |
2 | Kế toán | C66 | A, D1 | 10.0 | |
3 | Quản trị kinh doanh thương mại | C67 | A, D1 | 10.0 | |
II | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) | Từ C71 đến C85 | A | 10.5 | |
III | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) | Từ C90 đến C93 | A, D1, V | 10.0 |
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định tại Điều 1 và không có môn nào bị điểm 0 (không).
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5. Riêng đối với Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 và giữa các khu vực liền kề là 1,0.