Điểm chuẩn ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn ĐH Quốc gia Hà Nội
TPO - ĐH Khoa học tự nhiên và ĐH Giáo dục, Đai học Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội), đã công bố điểm chuẩn chính thức. ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) có gần 350 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào 13 ngành.

Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn của ĐH Khoa học Tự nhiên và Đại học Giáo dục dành cho học sinh phổ thông KV3, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Stt

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV 1

Chỉ tiêu
xét NV 2

1

Toán học

101

A

17.0

15

2

Toán - Cơ

102

A

17.0

15

3

Toán - Tin ứng dụng

103

A

17.0

35

4

Vật lý

106

A

18.0

 

5

Khoa học vật liệu

107

A

17.0

25

6

Công nghệ hạt nhân

108

A

17.0

15

7

Khí tượng-Thủy văn-Hải dương

110

A

17.0

65

8

Công nghệ biển

112

A

17.0

35

9

Hoá học

201

A

19.5

 

10

Công nghệ hoá học

202

A

19.5

 

11

Địa lý

204

A

17.0

10

B

20.0

 

12

Địa chính

205

A

17.0

 

B

20.0

13

Địa chất

206

A

17.0

40

14

Địa kỹ thuật-địa môi trường

208

A

17.0

45

15

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

209

A

17.0

35

16

Sinh học

301

A

18.0

 

B

21.0

17

Công nghệ sinh học

302

A

17.0

 

B

21.0

18

Khoa học đất

203

A

17.0

 

B

21.0

19

Khoa học môi trường

303

A

19.0

 

B

22.0

20

Công nghệ môi trường

305

A

19.0

 

21

Sư phạm toán học

111

A

20.0

 

22

Sư phạm vật lý

113

A

17.0

13

23

Sư phạm hoá học

207

A

20.0

 

24

Sư phạm sinh học

304

A

17.0

 

B

20.0

Đại học Ngoại ngữ cũng đã công bố điểm chuẩn các ngành. Năm nay trường có 82 chỉ tiêu cho NV2. Sau đây là điểm chuẩn NV1 và NV2 chi tiết các ngành:

Số

TT

Ngành tiếng

Khối thi

Điểm chuẩn

Chỉ tiêu

Trúng tuyển

Ghi chú

Nguyện vọng 2

1

Tiếng Anh phiên dịch

D1

28.0

50

57

Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25.0 điểm trở lên

 

Sư phạm tiếng Anh

D1

25.0

390

399

Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng

D1

29.5

60

60

Tiếng Anh Quản trị kinh doanh

D1

28.0

60

50

Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại

D1

26.0

60

73

2

Tiếng Nga phiên dịch

D1

24.0

20

37

Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nga từ 24.0 trở lên

Xét tuyển 8 NV2 khối thi D2 vào sư phạm tiếng Nga

từ 24.0 trở lên

D2

Sư phạm tiếng Nga

D1

24.0

50

25

D2

3

Tiếng Pháp phiên dịch

D1

27.0

50

61

Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp PD từ 27.0 trở lên

 

D3

Sư phạm tiếng Pháp

D1

24.0

100

69

Điểm trúng tuyển

ngành tiếng Pháp SP

từ 24.0 trở lên

Xét tuyển 28 NV2 khối thi D1 vào sư phạm tiếng Pháp từ 24.0 trở lên

D3

4

Tiếng Trung phiên dịch

D1

25.5

50

83

Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Trung

từ 24.5 trở lên

 

D4

Sư phạm tiếng Trung

D1

24.5

120

88

D4

5

Tiếng Đức phiên dịch

D1

24.0

80

34

Điểm trúng tuyển ngành tiếng Đức từ 24.0 trở lên

Xét tuyển 46 NV2 khối thi D1, D5 vào tiếng Đức phiên dịch từ 24.0 trở lên

D5

6

Tiếng Nhật phiên dịch

D1

26.5

75

94

Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nhật từ 26.0 trở lên

 

D6

Sư phạm tiếng Nhật

D1

26.0

50

32

D6

7

Tiếng Hàn Quốc phiên dịch

D1

24.5

55

64

Điểm trúng tuyển ngành tiếng Hàn Quốc từ 24.5 trở lên

 

 

Tổng số

 

 

1.270

1.226

 

82

 

MỚI - NÓNG