Theo đó, đợt này, trường Đại học Nông Lâm TPHCM tuyển 690 chỉ tiêu, điểm sàn bằng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1. Trong đó, có ngành mới là Quản lý Tài nguyên rừng vừa mới được Bộ GD&ĐT cấp phép mở ngành.
Cụ thể, đối với các ngành đào tạo tại cơ sở chính tại TPHCM điểm sàn là: 18 điểm; đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai: Điểm sàn là: 16 điểm; đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận: Điểm sàn là: 15 điểm
Các ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | D1 Môn Tiếng Anh hệ số 2 | 40 |
2 | Khoa học môi trường | D440301 | A; A1; B | 30 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A; A1; B | 25 |
4 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A; A1; B | 40 |
5 | Phát triển nông thôn | D620116 | A; A1; D1 | 25 |
6 | Lâm nghiệp | D620201 | A; A1; B | 40 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | A; A1; B | 50 |
8 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A; A1; B | 35 |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 35 |
10 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 50 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 (CLC) | A; A1; D1 | 35 |
2 | Công nghệ sinh học | D420201 (CLC) | A; A1; B | 25 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 (CLC) | A; A1 | 35 |
4 | Kỹ thuật môi trường | D520320 (CLC) | A; A1; B | 35 |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101 (CLC) | A; A1; B | 35 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | ||||
1 | Thương mại quốc tế | D310106 (LKQT) | A; A1; D1 | 10 |
2 | Kinh doanh quốc tế | D340120 (LKQT) | A; A1; D1 | 5 |
3 | Công nghệ sinh học | D420201 (LKQT) | A; A1; B | 10 |
4 | Khoa học và quản lý môi trường | D440301 (LKQT) | A; A1; B | 10 |
5 | Công nghệ thông tin | D480201 (LKQT) | A; A1 | 10 |
6 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | D620114 (LKQT) | A; A1; D1 | 10 |
NLG | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | D340301 | A; A1; D1 | 25 |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A; A1; B | 25 |
3 | Nông học | D620109 | A; A1; B | 20 |
4 | Lâm nghiệp | D620201 | A; A1; B | 30 |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 25 |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 30 |
NLN | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN | |||
Các ngành đào tạo đại học | ||||
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A; A1; D1 | 35 |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A; A1; B | 35 |
3 | Nông học | D620109 | A; A1; B | 30 |
4 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A; A1; B | 35 |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A; A1; B | 35 |
6 | Quản lý đất đai | D850103 | A; A1 | 35 |