Các trường trong top 10 có tỷ lệ chọi thấp nhất nằm ở các huyện Thạch Thất, Mê Linh, Ứng Hòa,...
Các trường THPT Nguyễn Quốc Trinh (Thanh Trì) và trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng năm nay rơi vào top 10 trường có tỷ lệ chọi thấp nhất Hà Nội. Cả hai trường này đều có số lượng học sinh đăng ký nguyện vọng 1 thấp hơn chỉ tiêu.
Top 10 trường công lập có tỷ lệ chọi thấp nhất vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2024 như sau:
STT | Tên trường | Chỉ tiêu | Số lượng đăng ký nguyện vọng 1 | Tỷ lệ chọi |
1 | THPT Minh Quang | 540 | 342 | 0,63 |
2 | THPTNguyễn Quốc Trinh | 630 | 463 | 0,73 |
3 | THPT Bắc Lương Sơn | 495 | 379 | 0,77 |
4 | THPT Đại Cường | 360 | 283 | 0,79 |
5 | THPT Tự Lập | 540 | 438 | 0,81 |
6 | THPT Đoàn Kết- Hai Bà Trưng | 675 | 554 | 0,82 |
7 | THPT Đông Mỹ | 675 | 560 | 0,83 |
8 | THPT Lưu Hoàng | 450 | 374 | 0,83 |
9 | THPT Bất Bạt | 450 | 425 | 0,94 |
10 | THPT Hồng Thái | 585 | 574 | 0,98 |
Năm 2023-2024, 10 trường có tỷ lệ chọi vào lớp 10 thấp nhất Hà Nội gồm: THPT Bắc Lương Sơn, Lưu Hoàng, Ứng Hoà B, Xuân Khanh, Bất Bạt, Minh Quang.
STT | Trường | Chỉ tiêu | Nguyện vọng 1 | Tỷ lệ chọi |
1 | Bắc Lương Sơn | 350 | 311 | 0,89 |
2 | Lưu Hoàng | 360 | 353 | 0,98 |
3 | Ứng Hoà B | 450 | 437 | 0,97 |
4 | Xuân Khanh | 495 | 435 | 0,88 |
5 | Bất Bạt | 450 | 367 | 0,81 |
6 | Minh Quang | 450 | 229 | 0,50 |
7 | Thọ Xuân | 450 | 321 | 0,70 |
8 | Tự Lập | 450 | 343 | 0,76 |
9 | Nguyễn Văn Trỗi | 675 | 624 | 0,92 |
10 | Lưu Hoàng | 360 | 353 | 0,98 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong 5 năm 2019-2023
Phụ huynh, học sinh ở Hà Nội có thể tham khảo điểm chuẩn thi vào lớp 10 THPT công lập 5 năm qua.
Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 41,5 | 36 | 44,4 | 37,75 | 39,75 |
THPT Phạm Hồng Thái | 42,25 | 37,5 | 40 | 38,25 | 40,75 |
THPT Phan Đình Phùng | 46,25 | 40,5 | 49,1 | 42 | 42,75 |
THPT Tây Hồ | 39,75 | 34,25 | 41,7 | 36,25 | 38,75 |
THPT Chu Văn An | 48,75 | 43,25 | 52,3 | 43,25 | 44,50 (tiếng Nhật: 41,00) |
Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Đoàn Kết | 40,5 | 36 | 44,25 | 39,5 | 40,00 |
THPT Thăng Long | 40 | 40,5 | 48,25 | 41,50 | 41,00 |
THPT Trần Nhân Tông | 41,75 | 37,25 | 44,75 | 40 | 39,75 |
THPT Trần Phú | 42,5 | 37,75 | 47 | 40,25 | 41,75 |
THPT Việt Đức | 45,5 | 40 | 48,25 | 41,75 | 43,00 (Tiếng Đức: 37,5; Tiếng Pháp tăng cường: 43,00; Tiếng Nhật: 36,50) |
Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Cầu Giấy | 45 | 38 | 47,25 | 44,4 | 41,50 |
THPT Yên Hoà | 46,5 | 39 | 49,5 | 45,5 | 42,25 |
THPT Đống Đa | 40 | 34,25 | 43,6 | 44,2 | 39,50 |
THPT Kim Liên | 46,25 | 41,5 | 50,25 | 41,25 | 43,25 (tiếng Nhật: 36,50) |
THPT Lê Quý Đôn | 43,5 | 37 | 47,35 | 40,25 | 41,00 |
THPT Quang Trung | 41,75 | 37,75 | 44,75 | 38,5 | 40,00 |
THPT Nhân Chính | 44,5 | 39,25 | 48 | 46,3 | 41,00 |
THPT Khương Đình | - | 32 | 41,7 | 44,2 | 38,25 |
THPT Trần Hưng Đạo | 40 | 32,75 | 40 | 41,4 | 38,00 |
Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Hoàng Văn Thụ | 39 | 33,25 | 39,95 | 36,75 | 37,25 |
THPT Trương Định | 37,75 | 29 | 41,85 | 36 | 38,50 |
THPT Việt Nam - Ba Lan | 37 | 31 | 37,05 | 36,75 | 37,75 |
THPT Ngọc Hồi | 39 | 25,25 | 42,25 | 35,75 | 32,0 |
THPT Ngô Thì Nhậm | 38,75 | 31 | 37,05 | 34,25 | 37,00 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh | 32,75 | 25 | 32,6 | 31,25 | 35,00 |
Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Cao Bá Quát | 37 | 32,25 | 42 | 41,1 | 38,25 |
THPT Dương Xá | 36,5 | 31,75 | 38,8 | 36,3 | 35,00 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 36,75 | 31,5 | 37,7 | 39,4 | 35,75 |
THPT Yên Viên | 36,75 | 31,5 | 37,7 | 42,5 | 36,75 |
THPT Lý Thường Kiệt | 36,5 | 34,5 | 41,8 | 44,3 | 38,75 |
THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 39,75 | 48,75 | 45,9 | 41,75 |
THPT Phúc Lợi | 37,5 | 27 | 38,9 | 42,5 | 37,75 |
THPT Thạch Bàn | 35,5 | 31,5 | 37,5 | 43,1 | 36,50 |
Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Kim Anh | 31,5 | 28,5 | 36,1 | 44,3 | 31,00 |
THPT Minh Phú | 27,5 | 24,25 | 30,5 | 40,8 | 29,00 |
THPT Sóc Sơn | 35,5 | 30,75 | 40,25 | 32,5 | 34,25 |
THPT Trung Giã | 30,75 | 27,5 | 34,3 | 29,75 | 32,50 |
THPT Đa Phúc | 35 | 29 | 38,7 | 33,5 | 32,25 |
THPT Xuân Giang | 32 | 26,25 | 32,5 | 28,75 | 30,50 |
Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 45,5 | 39,75 | 48,5 | 41,75 | 41,00 |
THPT Xuân Đỉnh | 36 | 30 | 39,1 | 39,75 | 39,75 |
THPT Thượng Cát | 36 | 30 | 39,1 | 34,25 | 36,25 |
THPT Đại Mỗ | 32 | 24 | 32,5 | 32 | 34,75 |
THPT Xuân Phương | 35,5 | 30,5 | 38,8 | 40,1 | 37,25 |
THPT Trung Văn | 37,5 | 28 | 39,2 | 42,8 | 37,75 |
THPT Đan Phượng | 32,5 | 30 | 38,15 | 32,25 | 34,25 |
THPT Hồng Thái | 29,25 | 25,5 | 32 | 44,1 | 30,25 |
THPT Tân Lập | 31,25 | 27,25 | 33 | 30 | 33,00 |
THPT Hoài Đức A | 36 | 25 | 38,25 | 42,5 | 34,50 |
THPT Hoài Đức B | 32,75 | 28 | 36,5 | 35,6 | 33,25 |
THPT Hoài Đức C | 27,5 | 24,25 | 29,6 | 38,5 | 30,25 |
THPT Vạn Xuân | 30,25 | 27,25 | 31 | 35,8 | 31,50 |
Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Bất Bạt | 19 | 13 | 18.05 | 17 | 17,00 |
THPT Ba Vì | 21 | 19,5 | 24 | 17,5 | 24,50 |
THPT Minh Quang | 16 | 13 | 16 | 17 | 17,00 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 29 | 23 | 32 | 28,25 | 27,75 |
THPT Quảng Oai | 30,25 | 26 | 33,7 | 29 | 30,75 |
PT dân tộc nội trú | 35,25 | 31 | 26,4 | 31,75 | 29,25 |
THPT Ngọc Tảo | 31,5 | 26,25 | 31 | 26,75 | 29,00 |
THPT Phúc Thọ | 31,5 | 24,5 | 32,25 | 25 | 28,50 |
THPT Vân Cốc | 26 | 21 | 27,2 | 23,75 | 24,75 |
THPT Tùng Thiện | 37,25 | 32,25 | 36,3 | 33,25 | 33,00 |
THPT Xuân Khanh | 22,5 | 20 | 23,5 | 20,5 | 22,25 |
Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai) | 31,25 | 21,5 | 27,5 | 25 | 28,75 |
THPT Minh Khai | 26,25 | 23,25 | 25,75 | 22 | 27,50 |
THPT Quốc Oai | 39,25 | 34 | 41,1 | 34,5 | 36,25 |
THPT Bắc Lương Sơn | 18 | 15 | 21 | 15 | 17,00 |
THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất) | 30,75 | 25,5 | 29,15 | 22,75 | 25,00 |
THPT Phùng Khắc Khoan | 32,75 | 26,75 | 33,75 | 27,75 | 28,75 |
THPT Thạch Thất | 33 | 30,75 | 37,45 | 28,5 | 33,00 |
THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai) | 28,25 | 23,5 | 28,05 | 24 | 27,75 |
Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Chúc Động | 28 | 24 | 30 | 42,5 | 29,75 |
THPT Chương Mỹ A | 35,25 | 32,5 | 41,2 | 41,8 | 37,00 |
THPT Chương Mỹ B | 25,5 | 20 | 26,3 | 41,3 | 26,00 |
THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông) | 45,25 | 40 | 49,5 | 41,75 | 42,25 |
THPT Thanh Oai A | 29,5 | 23,75 | 31,8 | 27 | 28,75 |
THPT Thanh Oai B | 26 | 29 | 36 | 30,25 | 32,00 |
THPT Nguyễn Du | 24 | 27 | 34 | 27,5 | 30,25 |
THPT Trần Hưng Đạo (Hà Đông) | 31,5 | 28,5 | 46,3 | 34,5 | 35,00 |
THPT Quang Trung (Hà Đông) | 42,25 | 35,5 | - | 42,6 | 40,00 |
Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Đồng Quan | 30,5 | 26,25 | 33,3 | 28 | 28,75 |
THPT Phú Xuyên A | 25,5 | 25,75 | 32,05 | 28 | 27,75 |
THPT Phú Xuyên B | 24,5 | 21 | 25 | 21,5 | 25,75 |
THPT Tân Dân | 22 | 22 | 25,4 | 22,75 | 24,50 |
THPT Lý Tử Tấn | 19,5 | 17,5 | 23,9 | 24,25 | 26,50 |
THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín) | 23,5 | 24,5 | 26,95 | 28 | 32,00 |
THPT Tô Hiệu | 24,5 | 18 | 26,6 | 22,75 | 27,25 |
THPT Thường Tín | 32 | 30 | 37,7 | 32,25 | 34,00 |
THPT Vân Tảo | 20 | 21 | 26,05 | 24 | 30,50 |
Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức
Trường | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 |
THPT Hợp Thanh | 18,5 | 19 | 24 | 19 | 24,00 |
THPT Mỹ Đức A | 32,5 | 31 | 37,5 | 29 | 31,75 |
THPT Mỹ Đức B | 23,25 | 23,5 | 29,65 | 25,75 | 27,00 |
THPT Mỹ Đức C | 16 | 15 | 20 | 15,75 | 22,00 |
THPT Đại Cường | 16 | 12,5 | 19 | 16,5 | 22,00 |
THPT Lưu Hoàng | 18 | 13 | 21 | 17,75 | 17,00 |
THPT Trần Đăng Ninh | 29,75 | 20,75 | 26,85 | 22,75 | 27,25 |
THPT Ứng Hoà A | 24 | 26,5 | 30,45 | 23,75 | 29,00 |
THPT Ứng Hoà B | 21 | 19 | 22,5 | 19 | 23,00 |