Top 10 trường công lập có tỷ lệ chọi thấp nhất vào lớp 10 tại Hà Nội

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Hà Nội vừa công bố số học sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 của các trường THPT công lập không chuyên năm nay. Giống như năm ngoái, trường có tỷ lệ chọi thấp nhất là THPT Minh Quang (Ba Vì).

Các trường trong top 10 có tỷ lệ chọi thấp nhất nằm ở các huyện Thạch Thất, Mê Linh, Ứng Hòa,...

Các trường THPT Nguyễn Quốc Trinh (Thanh Trì) và trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng năm nay rơi vào top 10 trường có tỷ lệ chọi thấp nhất Hà Nội. Cả hai trường này đều có số lượng học sinh đăng ký nguyện vọng 1 thấp hơn chỉ tiêu.

Top 10 trường công lập có tỷ lệ chọi thấp nhất vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2024 như sau:

STT

Tên trường

Chỉ tiêu

Số lượng đăng ký nguyện vọng 1

Tỷ lệ chọi

1

THPT Minh Quang

540

342

0,63

2

THPTNguyễn Quốc Trinh

630

463

0,73

3

THPT Bắc Lương Sơn

495

379

0,77

4

THPT Đại Cường

360

283

0,79

5

THPT Tự Lập

540

438

0,81

6

THPT Đoàn Kết- Hai Bà Trưng

675

554

0,82

7

THPT Đông Mỹ

675

560

0,83

8

THPT Lưu Hoàng

450

374

0,83

9

THPT Bất Bạt

450

425

0,94

10

THPT Hồng Thái

585

574

0,98

Năm 2023-2024, 10 trường có tỷ lệ chọi vào lớp 10 thấp nhất Hà Nội gồm: THPT Bắc Lương Sơn, Lưu Hoàng, Ứng Hoà B, Xuân Khanh, Bất Bạt, Minh Quang.

STT

Trường

Chỉ tiêu

Nguyện vọng 1

Tỷ lệ chọi

1

Bắc Lương Sơn

350

311

0,89

2

Lưu Hoàng

360

353

0,98

3

Ứng Hoà B

450

437

0,97

4

Xuân Khanh

495

435

0,88

5

Bất Bạt

450

367

0,81

6

Minh Quang

450

229

0,50

7

Thọ Xuân

450

321

0,70

8

Tự Lập

450

343

0,76

9

Nguyễn Văn Trỗi

675

624

0,92

10

Lưu Hoàng

360

353

0,98

Điểm chuẩn vào lớp 10 tại Hà Nội trong 5 năm 2019-2023

Phụ huynh, học sinh ở Hà Nội có thể tham khảo điểm chuẩn thi vào lớp 10 THPT công lập 5 năm qua.

Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình

41,5

36

44,4

37,75

39,75

THPT Phạm Hồng Thái

42,25

37,5

40

38,25

40,75

THPT Phan Đình Phùng

46,25

40,5

49,1

42

42,75

THPT Tây Hồ

39,75

34,25

41,7

36,25

38,75

THPT Chu Văn An

48,75

43,25

52,3

43,25

44,50 (tiếng Nhật: 41,00)

Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Đoàn Kết

40,5

36

44,25

39,5

40,00

THPT Thăng Long

40

40,5

48,25

41,50

41,00

THPT Trần Nhân Tông

41,75

37,25

44,75

40

39,75

THPT Trần Phú

42,5

37,75

47

40,25

41,75

THPT Việt Đức

45,5

40

48,25

41,75

43,00 (Tiếng Đức: 37,5; Tiếng Pháp tăng cường: 43,00; Tiếng Nhật: 36,50)

Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Cầu Giấy

45

38

47,25

44,4

41,50

THPT Yên Hoà

46,5

39

49,5

45,5

42,25

THPT Đống Đa

40

34,25

43,6

44,2

39,50

THPT Kim Liên

46,25

41,5

50,25

41,25

43,25 (tiếng Nhật: 36,50)

THPT Lê Quý Đôn

43,5

37

47,35

40,25

41,00

THPT Quang Trung

41,75

37,75

44,75

38,5

40,00

THPT Nhân Chính

44,5

39,25

48

46,3

41,00

THPT Khương Đình

-

32

41,7

44,2

38,25

THPT Trần Hưng Đạo

40

32,75

40

41,4

38,00

Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Hoàng Văn Thụ

39

33,25

39,95

36,75

37,25

THPT Trương Định

37,75

29

41,85

36

38,50

THPT Việt Nam - Ba Lan

37

31

37,05

36,75

37,75

THPT Ngọc Hồi

39

25,25

42,25

35,75

32,0

THPT Ngô Thì Nhậm

38,75

31

37,05

34,25

37,00

THPT Nguyễn Quốc Trinh

32,75

25

32,6

31,25

35,00

Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Cao Bá Quát

37

32,25

42

41,1

38,25

THPT Dương Xá

36,5

31,75

38,8

36,3

35,00

THPT Nguyễn Văn Cừ

36,75

31,5

37,7

39,4

35,75

THPT Yên Viên

36,75

31,5

37,7

42,5

36,75

THPT Lý Thường Kiệt

36,5

34,5

41,8

44,3

38,75

THPT Nguyễn Gia Thiều

41,75

39,75

48,75

45,9

41,75

THPT Phúc Lợi

37,5

27

38,9

42,5

37,75

THPT Thạch Bàn

35,5

31,5

37,5

43,1

36,50

Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Kim Anh

31,5

28,5

36,1

44,3

31,00

THPT Minh Phú

27,5

24,25

30,5

40,8

29,00

THPT Sóc Sơn

35,5

30,75

40,25

32,5

34,25

THPT Trung Giã

30,75

27,5

34,3

29,75

32,50

THPT Đa Phúc

35

29

38,7

33,5

32,25

THPT Xuân Giang

32

26,25

32,5

28,75

30,50

Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

45,5

39,75

48,5

41,75

41,00

THPT Xuân Đỉnh

36

30

39,1

39,75

39,75

THPT Thượng Cát

36

30

39,1

34,25

36,25

THPT Đại Mỗ

32

24

32,5

32

34,75

THPT Xuân Phương

35,5

30,5

38,8

40,1

37,25

THPT Trung Văn

37,5

28

39,2

42,8

37,75

THPT Đan Phượng

32,5

30

38,15

32,25

34,25

THPT Hồng Thái

29,25

25,5

32

44,1

30,25

THPT Tân Lập

31,25

27,25

33

30

33,00

THPT Hoài Đức A

36

25

38,25

42,5

34,50

THPT Hoài Đức B

32,75

28

36,5

35,6

33,25

THPT Hoài Đức C

27,5

24,25

29,6

38,5

30,25

THPT Vạn Xuân

30,25

27,25

31

35,8

31,50

Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì, thị xã Sơn Tây

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Bất Bạt

19

13

18.05

17

17,00

THPT Ba Vì

21

19,5

24

17,5

24,50

THPT Minh Quang

16

13

16

17

17,00

THPT Ngô Quyền - Ba Vì

29

23

32

28,25

27,75

THPT Quảng Oai

30,25

26

33,7

29

30,75

PT dân tộc nội trú

35,25

31

26,4

31,75

29,25

THPT Ngọc Tảo

31,5

26,25

31

26,75

29,00

THPT Phúc Thọ

31,5

24,5

32,25

25

28,50

THPT Vân Cốc

26

21

27,2

23,75

24,75

THPT Tùng Thiện

37,25

32,25

36,3

33,25

33,00

THPT Xuân Khanh

22,5

20

23,5

20,5

22,25

Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai)

31,25

21,5

27,5

25

28,75

THPT Minh Khai

26,25

23,25

25,75

22

27,50

THPT Quốc Oai

39,25

34

41,1

34,5

36,25

THPT Bắc Lương Sơn

18

15

21

15

17,00

THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất)

30,75

25,5

29,15

22,75

25,00

THPT Phùng Khắc Khoan

32,75

26,75

33,75

27,75

28,75

THPT Thạch Thất

33

30,75

37,45

28,5

33,00

THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai)

28,25

23,5

28,05

24

27,75

Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Chúc Động

28

24

30

42,5

29,75

THPT Chương Mỹ A

35,25

32,5

41,2

41,8

37,00

THPT Chương Mỹ B

25,5

20

26,3

41,3

26,00

THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông)

45,25

40

49,5

41,75

42,25

THPT Thanh Oai A

29,5

23,75

31,8

27

28,75

THPT Thanh Oai B

26

29

36

30,25

32,00

THPT Nguyễn Du

24

27

34

27,5

30,25

THPT Trần Hưng Đạo (Hà Đông)

31,5

28,5

46,3

34,5

35,00

THPT Quang Trung (Hà Đông)

42,25

35,5

-

42,6

40,00

Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Đồng Quan

30,5

26,25

33,3

28

28,75

THPT Phú Xuyên A

25,5

25,75

32,05

28

27,75

THPT Phú Xuyên B

24,5

21

25

21,5

25,75

THPT Tân Dân

22

22

25,4

22,75

24,50

THPT Lý Tử Tấn

19,5

17,5

23,9

24,25

26,50

THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín)

23,5

24,5

26,95

28

32,00

THPT Tô Hiệu

24,5

18

26,6

22,75

27,25

THPT Thường Tín

32

30

37,7

32,25

34,00

THPT Vân Tảo

20

21

26,05

24

30,50

Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức

Trường

2019

2020

2021

2022

2023

THPT Hợp Thanh

18,5

19

24

19

24,00

THPT Mỹ Đức A

32,5

31

37,5

29

31,75

THPT Mỹ Đức B

23,25

23,5

29,65

25,75

27,00

THPT Mỹ Đức C

16

15

20

15,75

22,00

THPT Đại Cường

16

12,5

19

16,5

22,00

THPT Lưu Hoàng

18

13

21

17,75

17,00

THPT Trần Đăng Ninh

29,75

20,75

26,85

22,75

27,25

THPT Ứng Hoà A

24

26,5

30,45

23,75

29,00

THPT Ứng Hoà B

21

19

22,5

19

23,00

MỚI - NÓNG