Học viện Tài chính vừa đưa ra dự đoán điểm chuẩn vào trường năm 2020 theo các chương trình đào tạo của trường
Trước đó, Học viện Tài chính công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào Học viện công bố: 24,00 điểm đối với các chương trình chất lượng cao (Môn chính Tiếng Anh chưa nhân đôi) và 20,00 điểm đối với các chương trình chuẩn.
Dự đoán điểm chuẩn đối với 5 chương trình chất lượng cao như sau:
(Tổng điểm 3 môn, môn chính Tiếng Anh chưa nhân đôi); mức học phí 4,5 triệu/1 tháng)
Mãđăngký | Ngành/ chuyên ngành | Tổhợpxét | Điểmchuẩndựđoán | Ghi chú |
7340201C06 | Hải quanvà logistics | A01, D01, D07 | 26.00 | Chương trình chất lượng cao theo định hướng FIATA |
7340201C09 | Phân tích tài chính | A01, D07, D01 | 24,00 | Chương trình chất lượng cao theo định hướng ICAEW |
7340201C11 | Tài chínhdoanh nghiệp | A01, D01, D07 | 24,50 | Chương trình chất lượng cao theo định hướng ACCA |
7340301 C21 | Kế toán doanh nghiệp | A01, D01, D07 | 24,00 | Chương trình chất lượng cao theo định hướng ACCA |
7340301C22 | Kiểm toán | A01, D01, D07 | 25,00 | Chương trình chất lượng cao theo định hướng ICAEW |
Dự đoán điểm chuẩn đối với chương trình chuẩn (chương trình đại trà); mức học phí dự kiến 1,2 triệu/1 tháng
Mãđăngký | Ngành | Tổhợpxét | Điểmchuẩndựđoán | Ghichú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21,00 | Tổng điểm 3 môn, môn chínhTiếng Anhchưanhânđôi |
7310101 | Kinh tế | A01,D0, D07 | 23,00 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00,A01, D07 | 23,00 | |
7340201D | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 22,50 | |
7340301 | Kế toán | A00,A01, D07 | 23.50 | |
7340301D | Kế toán | D01 | 25,00 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
Dự đoán điểm chuẩn chương trình mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết vớiĐH Greenwich – Vương Quốc; mức học phí 7 triệu/ 1 tháng
7340201DDP | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 20,00 |
Chiến lược đăng ký nguyện vọng theo tổ hợp xét tuyển để có hiệu quả cao nhất vào Học viện Tài chính.
Trường hợp 1: Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp A01 hoặc D01; hoặc D07 vào chương trình chất lượng cao hoặc chương trình Mỗi bên cấp 1 bằng.
TT NVĐK | Mãđăngký | Ngành/ chuyên ngành đăngký | Điểmđăngký |
1 | 7340201C06 | Hải quan và logistics | 25,50 |
2 | 7340301C22 | Kiểm toán | 25.00 |
3 | 7340201C11 | Tài chínhdoanh nghiệp | 24,50 |
4 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | 24.00 |
5 | 7340301 C21 | Kế toán doanh nghiệp | 24.00 |
6 | 7340201DDP | Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết vớiĐH Greenwich – Vương Quốc). | 20.00 |
Chú ý trong trường hợp thí sinh sau khi đăng ký chương trình chất lượng cao muốn đăng ký tiếp nguyện vọng 6,7,8... đối với các chương trình chuẩn thì tham khảo thêm hướng dẫn tiếp theo.
Trường hợp 2: Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp A00:
Thứtự Nguyệnvọngđk | Mãđăngký | Ngànhđăngký | Điểmđăngký |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.00 |
2 | 7340301 | Kế toán | 23,50 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23,00 |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20.00 |
5 | 7340201DDP | Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết vớiĐH Greenwich – Vương Quốc) | 20.00 |
Trường hợp 3: nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp A01, hoặc D07
Thứtự Nguyệnvọng đăngký | Mãđăngký | Ngànhđăngký | Điểmđăngký |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.00 |
2 | 7340301 | Kế toán | 23.50 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23.00 |
4 | 7310101 | Kinh tế | 23.00 |
5 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20.00 |
6 | 7340201DDP | Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết vớiĐH Greenwich – Vương Quốc) | 20.00 |
Trường hợp: nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp D01:
Thứtự Nguyệnvọng đăngký | Mãđăngký | Ngànhđăngký | Điểmđăngký |
1 | 7340301D | Kế toán | 25.00 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.00 |
3 | 7310101 | Kinh tế | 23.00 |
4 | 7340201D | Tài chính – Ngân hàng | 22,.50 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.00 |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20.00 |
7 | 7340201DDP | Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết vớiĐH Greenwich – Vương Quốc) | 20.00 |
Trường hợp 5: Nếu thí sinh có nhiều tổ hợp từ 2 trở lên đăng ký xét tuyển tổ hợp chú ý: A01 và D01; hoặc A00 và D01; hoặc D07 và D01
TT NVĐK | Mãđăngký | Ngànhđăngký | Điểmđăngký |
1 | 7340301D | Kế toán | 25,00 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.00 |
3 | 7340301 | Kế toán | 23.50 |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23.00 |
5 | 7310101 | Kinh tế | 23.00 |
6 | 7340201D | Tàichính – Ngânhàng | 22.50 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.00 |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 20.00 |
9 | 7340201DDP | Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết vớiĐH Greenwich – Vương Quốc) | 20.00 |
Chú ý: Những thí sinh trúng tuyển vào chương trình chuẩn muốn theo học chương trình chất lượng cao sẽ đăng ký dự thi 01 bài kiểm tra tiếng Anh vào ngày nhập học;
Hoặc những thí sinh trúng tuyển vào ngành học chưa như mong muốn thì sau 1 kỳ có thể đăng ký học cùng lúc 2 bằng (song ngành).