Học viện Bưu chính Viễn thông dự kiến điểm chuẩn tăng, bao giờ sẽ công bố?

0:00 / 0:00
0:00
TPO - Đại diện của học viện Bưu chính Viễn thông cho biết, trường dự kiến công bố điểm chuẩn trong ngày 19/8 và dự kiến tăng ở một số ngành.

Trao đổi với PV Tiền Phong, PGS Lê Hữu Lập, nguyên Giám đốc Học viện Bưu chính Viễn thông cho rằng, trường dự kiến công bố điểm chuẩn trong ngày 19/8.

Cũng theo PGS Lập, với các ngành hot, phòng đào tạo Học viện dự đoán điểm sẽ tăng từ 0.3 đến 1 điểm.

Còn các ngành khá vẫn tăng nhưng không nhiều vì phổ điểm trên 24 điểm/3 môn năm nay cao hơn. Nhưng do chỉ tiêu có tăng, nên các ngành khác cũng sẽ tăng nhẹ ở mức 0,2 - 0,5 điểm.

Năm ngoái, điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất vào trường.

Tại cơ sở phía Bắc, ngành Công nghệ thông tin lấy 26,59. Năm ngoái, điểm chuẩn ngành này là 27,25. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Khoa học Máy tính với 26,55 điểm.

Các ngành khác cũng có điểm chuẩn cao trên 26 như: An toàn thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử...

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

25.68

TTNV = 1

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

25.01

TTNV = 1

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

25.40

TTNV <= 3

4.

Công nghệ thông tin

7480201

26.59

TTNV = 1

5.

An toàn thông tin

7480202

26.04

TTNV <= 3

6.

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

7480101

26.55

TTNV <= 4

7.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu)

7480102

24.88

TTNV <= 3

8.

Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)

7480201 _UDU

23.76

TTNV <= 4

9.

Công nghệ thông tin (CLC)

7480201 _CLC

25.38

TTNV <= 2

10.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

25.89

TTNV = 1

11.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

26.33

TTNV = 1

12.

Báo chí

7320101

25.36

TTNV <= 4

13

Quản trị kinh doanh

7340101

25.15

TTNV <= 6

14

Thương mại điện tử

7340122

26.20

TTNV <= 2

15

Marketing

7340115

25.80

TTNV <= 6

16

Kế toán

7340301

25.05

TTNV <= 3

17

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

25.35

TTNV = 1

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

21.90

TTNV <= 9

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

18.15

TTNV <= 3

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

18.00

TTNV = 1

4.

Công nghệ Inernet vạn vật

7520208

21.70

TTNV = 1

5.

Công nghệ thông tin

7480201

25.10

TTNV <= 10

6.

An toàn thông tin

7480202

24.44

TTNV <= 17

7.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

24.05

TTNV = 1

8.

Quản trị kinh doanh

7340101

22.80

TTNV <= 16

9.

Marketing

7340115

24.10

TTNV <= 7

10.

Kế toán

7340301

20.00

TTNV = 1


MỚI - NÓNG