Theo thống kê xét tuyển ngành, tính đến thời điểm này ở bậc ĐH chương trình đại trà hầu hết các ngành đều có mức điểm chuẩn tạm thời từ 21 điểm trở lên và nhiều ngành có điểm chuẩn tạm thời khá cao 23-24,5 điểm.
Trong khi một số ngành điểm chuẩn tạm thời thấp hơn và còn chỉ tiêu: kỹ thuật trắc địa - bản đồ điểm chuẩn tạm thời 18,75 điểm; kỹ thuật vật liệu 19 điểm; công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 19,25 điểm,…
Thông tin xét tuyển ngành cập nhật đến hết ngày 9/8/2015
Mã Ngành | Tên Ngành | Số thí sinh dự kiến gọi nhập học | Số thí sinh đã tạm dự kiến gọi nhập học | Điểm thấp nhất hiện tại của các thí sinh |
127 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 92 | 92 | 21.5 |
117 | Kiến trúc | 69 | 40 | 24.25 |
130 | Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 81 | 13 | 18.75 |
131 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 81 | 25 | 19.25 |
123 | Quản lý công nghiệp | 132 | 138 | 22.75 |
129 | Kỹ thuật Vật liệu | 230 | 124 | 19 |
C65 | Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) | 173 | 22 | 15.75 |
112 | Nhóm ngành dệt-may | 81 | 88 | 21.75 |
109 | Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử | 472 | 473 | 23.5 |
120 | Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí | 121 | 121 | 23.5 |
108 | Nhóm ngành điện-điện tử | 759 | 794 | 23.5 |
126 | Nhóm ngành kỹ thuật giao thông | 207 | 228 | 23 |
114 | Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học | 443 | 464 | 23.5 |
125 | Nhóm ngành môi trường | 132 | 143 | 21.75 |
106 | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | 276 | 317 | 24.5 |
136 | Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật | 173 | 176 | 21 |
115 | Nhóm ngành Xây dựng | 558 | 569 | 21 |
D520604-C | Kỹ thuật Dầu khí (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 23 | 18.5 |
D520214-C | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 12 | 20.25 |
D480101-C | Khoa học Máy tính (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 38 | 21 |
D520301-C | Kỹ thuật Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 40 | 19.25 |
D850101-C | Quản lý và Công nghệ Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 7 | 18.5 |
D520114-C | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 34 | 19.5 |
D520103-C | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 7 | 19.25 |
D580208-C | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 16 | 20.75 |
D510601-C | Quản lý Công nghiệp (Chương trình Chất lượng cao) | 52 | 16 | 18.75 |
D520201-T | Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | 173 | 58 | 19.25 |
D520301-Q | Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế) | 52 | 3 | 19.5 |
D720403-Q | Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế) | 52 | 8 | 18 |
D580208-Q | Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế) | 52 | 1 | 22.75 |
D480201-Q | Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) | 52 | 0 | 12 |
D480101-Q | Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) | 52 | 2 | 18.75 |
D520201-Q | Kỹ sư Điện - Điện tử (Chương trình Quốc tế) | 52 | 3 | 21.75 |
D520114-Q | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế) | 52 | 5 | 19.75 |
D340101-Q | Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế) | 52 | 2 | 20.75 |