1. CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội năm 2011:
Ngành Đào tạo:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
1 | Công nghệ Thông tin | 01 | A |
2 | Kế toán | 02 | A - D 1 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử | 03 | A |
4 | Công nghệ Thực phẩm | 04 | A - B |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 05 | A |
Xét tuyển thí sinh đã dự thi các khối A, B,D1 theo đề thi chung hệ ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT.
Điểm xét tuyển:
Điểm thi ĐH, CĐ khối A & D1: (khối D1 chỉ dành cho ngành Kế toán)
Khu vực Ưu tiên | Điểm Khu vực 3 ( KV3 ) | Điểm Khu vực2 ( KV2 ) | Điểm Khu vực2 Nông thôn ( KV2NT ) | Điểm Khu vực 1 ( KV1 ) |
10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 | |
Ưutiên 2 ( UT2 ) | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Ưu tiên 1 ( UT1 ) | 8,0 | 7,5 | 7,0 | 6,5 |
Điểm thi ĐH, CĐ khối B: (Ngành công nghệ thực phẩm)
Khu vực Ưu tiên | Điểm Khu vực 3 ( KV3 ) | Điểm Khu vực2 ( KV2 ) | Điểm Khu vực2 Nông thôn ( KV2NT ) | Điểm Khu vực 1 ( KV1 ) |
11,0 | 10,5 | 10,0 | 9,5 | |
Ưu tiên 2 ( UT2 ) | 10,0 | 9,5 | 9,0 | 8,5 |
Ưu tiên 1 ( UT1 ) | 9,0 | 8,5 | 8,0 | 7,5 |
Hồ sơ xét tuyển: Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH hoặc CĐ (có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi). Phong bì có dán tem và ghi sẵn họ tên, địa chỉ của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ; Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Đợt II: Từ 25/8 đến 15/09/2011. Đợt III: Từ 20/9 đến 10/10/2011.
2. CĐ Phát thanh - truyền hình II
Điểm chuẩn các ngành như sau:
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | ||||
- Báo chí | 01 | C | 11,0 | ||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 02 | A | 10,0 | ||||
- Tin học ứng dụng | 03 | A | 10,0 | ||||
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm nhận hồ sơ NV2 | ||||
- Báo chí | 01 | C | 11,0 | ||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 02 | A | 10,0 | ||||
- Tin học ứng dụng | 03 | A | 10,0 | ||||
Điểm nêu trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông KV3, mức chênh lệnh giữa hai khu vực.