Các đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.
Mã trường | Ngành học | Khối thi | Điểm chuẩn | Chỉ tiêu |
KHA | Ngành Kinh tế | | 24 | 1.300 |
| Kinh tế và quản lý đô thị | A | | |
| Kinh tế và quản lý địa chính | A | | |
| Kế hoạch | A | | |
| Kinh tế phát triển | A | | |
| Kinh tế và quản lý môi trường | A | | |
| Quản lý kinh tế | A | | |
| Kinh tế và quản lý công | A | | |
| Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | A | | |
| Kinh tế đầu tư | A | 25 | |
| Kinh tế bảo hiểm | A | | |
| Kinh tế quốc tế | A | | |
| Kinh tế lao động | A | | |
| Toán tài chính | A | | |
| Toán kinh tế | A | | |
| Thống kê kinh tế xã hội | A | | |
| Bảo hiểm xã hội | A | | |
| Hải quan | A | | |
| Kinh tế học | A | | |
| Ngành Quản trị kinh doanh | | 24 | 1.200 |
| Quản trị kinh doanh quốc tế | A | | |
| Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn | A | | |
| Quản trị nhân lực | A | | |
| Marketing | A | | |
| Quản trị quảng cáo | A | | |
| Quản trị kinh doanh thương mại | A | | |
| Thương mại quốc tế | A | | |
| Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng | A | | |
| Quản trị chất lượng | A | | |
| Quản trị kinh doanh tổng hợp | A | | |
| Quản trị bất động sản | A | | |
| Quản trị kinh doanh lữ hành và hướng dẫn du lịch | A | | |
| Thẩm định giá | A | | |
| Thống kê kinh doanh | A | | |
| Ngành Ngân hàng – Tài chính | | 26,5 | 450 |
| Ngân hàng | A | | |
| Tài chính doanh nghiệp | A | | |
| Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) | A | | |
| Tài chính công | A | | |
| Thị trường chứng khoán | A | | |
| Tài chính quốc tế | A | | |
| Ngành kế toán | | 25 | 450 |
| Kế toán tổng hợp | A | | |
| Kiểm toán | A | | |
| Ngành Hệ thống thông tin kinh tế | | 24 | 100 |
| Tin học kinh tế | A | | |
| Hệ thống thông tin quản lý | A | | |
| Ngành Luật học | | 24 | 100 |
| Luật kinh doanh | A | | |
| Ngành Khoa học máy tính | | 24 | 250 |
| Công nghệ thông tin | A | | |
| Ngành Tiếng Anh | D1 | 26,5 | 150 |
| Tiếng Anh thương mại | | | |