ĐH Văn hóa Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào trường với ngành thấp nhất 14 và cao nhất 18,5 (khối C).
Trường cũng dành chừng 250 chỉ tiêu xét tuyển NV2 hệ đại học, trong đó, riêng ngành Văn hóa học (607) lấy 100 chỉ tiêu.
Trong đó, Ngành Phát hành XBP (601): Khối C: 17.0, Khối D1: 14.0; Ngành Thư viện – Thông tin (602): Khối C: 17.5, Khối D1: 14.0; Ngành Bảo tàng (603): Khối C: 17.0, Khối D1: 14.0; Ngành Văn hóa Du lịch (604): Khối C: 18.0, Khối D1: 16.0; Ngành Sáng tác và Lý luận – Phê bình văn học (605): Khối R3: 22.5 (trong đó năng khiếu sáng tác được nhân hệ số 2), Ngành Văn hóa Dân tộc (608): Khối C: 17.0; Ngành Quản lý văn hóa – Nghệ thuật (609): Khối R1: 16.0, Khối R2: 14.0; Ngành Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa (610): Khối C: 18.5; Ngành Quản lý văn hóa – Mỹ thuật (611): Khối N1: 15.0; Ngành Quản lý văn hóa – Âm nhạc (612): Khối N2: 17.0
Thí sinh có điểm thi bằng điểm trúng tuyển của khối thi và ngành tương ứng đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển NV2.
Chỉ tiêu xét nguyện vọng 2: Ngành Phát hành XBP (601): 33 chỉ tiêu, tuyển khối D1; Ngành Thư viện – Thông tin (602): 33 chỉ tiêu, tuyển khối D1; Ngành Bảo tàng (603): 39 chỉ tiêu, tuyển khối D1; Ngành Quản lý văn hóa – Mỹ thuật (611): 24 chỉ tiêu, tuyển khối N1 (hoặc môn thi tương ứng: Văn và 2 môn năng khiếu Mỹ thuật); Ngành Sáng tác và Lý luận – Phê bình văn học (605): 21 chỉ tiêu, tuyển khối C vào các ngành văn học và ngữ văn (điều kiện: có gửi tác phẩm sơ tuyển); Ngành Văn hóa học (607): 100 chỉ tiêu, tuyển các khối C, D1.
Ngoài ra, ĐH Văn hóa Hà Nội còn xét tuyển NV3 trình độ cao đẳng vào ngành Thư viện Thông tin, Văn hóa Du lịch và Quản lý Văn hóa - Chính sách Văn hóa, mỗi ngành có 100 chỉ tiêu.
ĐH Hà Nội cũng đưa ra mức điểm xét tuyển vào các ngành, cao nhất là ngành Tài chính Ngân hàng (22 điểm khối A) và ngành khối D cao nhất là Quản trị Kinh doanh (29,5 điểm - ngoại ngữ nhân đôi)....
Dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông KV3. Điểm thi các môn khối A lấy hệ số 1, điểm thi khối D môn ngoại ngữ hệ số 2. ĐH Hà Nội không tuyển nguyện vọng 2 (NV2).
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
Khoa học máy tính ( dạy bằng tiếng Anh) | Ngành 104 | A: 18.0 | |
D1: 24.0 | | ||
Quản trị kinh doanh | Ngành 400 | A: 21.5 | |
D1: 29.5 | | ||
Kế toán | Ngành 401 | A: 20.5 | |
D1: 25.0 | | ||
Tài chính - Ngân hàng | Ngành 404 | A: 22.0 | |
D1: 27.5 | | ||
Quốc tế học | Ngành 608 | D1: 26.5 | |
Du lịch | Ngành 609 | D1: 25.5 | |
Tiếng Anh | Ngành 701 | D1: 26.5 | |
Tiếng Nga | Ngành 702 | D1: 20.5 | |
D2: 24.5 | | ||
Tiếng Pháp | Ngành 703 | D3: 22.0 | |
Tiếng Trung | Ngành 704 | D1: 23.0 | |
D4: 22.5 | | ||
Tiếng Đức | Ngành 705 | D1: 23.5 | |
D5: 22.0 | | ||
Tiếng Nhật | Ngành 706 | D1: 24.5 | |
D6: 24.0 | | ||
Tiếng Hàn | Ngành 707 | D1: 23.5 | |
Tiếng Tây Ban Nha | Ngành 708 | D1: 25.0 | |
Tiếng Italia | Ngành 709 | D1: 21.0 | |
Tiếng Bồ Đào Nha | Ngành 710 | D1: 21.0 | |