Số học sinh sẽ tốt nghiệp THCS của Hà Nội năm nay khoảng 86.000 em. Trong khi đó, tổng chỉ tiêu tuyển sinh THPT trên toàn thành phố là 79.620 – cao hơn năm ngoái trên 1.000 chỉ tiêu.
Cụ thể: chỉ tiêu của 107 trường công lập trên toàn thành phố là 58.155, trong đó 1.365 chỉ tiêu khối chuyên; chỉ tiêu của 92 cơ sở giáo dục ngoài công lập là 18.180; chỉ tiêu tuyển sinh THPT của khối Giáo dục Thường xuyên là 3.285.
Tuy nhiên, theo Sở GD&ĐT Hà Nội, thành phố đảm bảo về cơ bản những học sinh tốt nghiệp THCS nếu muốn học tiếp đều có cơ hội.
Ngoài số chỉ tiêu tuyển sinh THPT đã nói ở trên, thành phố còn giao hàng ngàn chỉ tiêu tuyển sinh bổ túc THTP và khoảng 5.000 chỉ tiêu hệ học ba năm (tuyển đầu vào là học sinh học tốt nghiệp THCS) cho 21 trường Trung cấp Chuyên nghiệp.
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 CỦA CÁC TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2011 - 2012
TT | Tên trường | Chỉ tiêu |
1 | THPT Phan Đình Phùng | 675 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 630 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 540 |
4 | THPT Tây Hồ | 585 |
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 675 |
6 | THPT Việt Đức | 675 |
7 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 630 |
8 | THPT Thăng Long | 630 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 585 |
10 | THPT Đống Đa | 630 |
11 | THPT Kim Liên | 675 |
12 | THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa | 630 |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 630 |
14 | THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | 450 |
15 | Phổ thông năng khiếu TDTT | 315 |
16 | THPT Nhân Chính | 450 |
17 | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 540 |
18 | THPT Cầu Giấy | 540 |
19 | THPT Yên Hoà | 540 |
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 585 |
21 | THPT Trương Định | 630 |
22 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 630 |
23 | THPT Lý Thường Kiệt | 405 |
24 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 |
25 | THPT Đa Phúc | 585 |
26 | THPT Kim Anh | 540 |
27 | THPT Minh Phú | 360 |
28 | THPT Sóc Sơn | 585 |
29 | THPT Trung Giã | 450 |
30 | THPT Xuân Giang | 360 |
31 | THPT Bắc Thăng Long | 360 |
32 | THPT Cổ Loa | 630 |
33 | THPT Đông Anh | 450 |
34 | THPT Liên Hà | 630 |
35 | THPT Vân Nội | 585 |
36 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 585 |
37 | THPT Dương Xá | 585 |
38 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 540 |
39 | THPT Yên Viên | 540 |
40 | THPT Đại Mỗ | 450 |
41 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 540 |
42 | THPT Thượng Cát | 450 |
43 | THPT Trung Văn | 540 |
44 | THPT Xuân Đỉnh | 540 |
45 | THPT Ngô Thì Nhậm | 585 |
46 | THPT Ngọc Hồi | 540 |
47 | THPT Mê Linh | 450 |
48 | THPT Quang Minh | 360 |
49 | THPT Tiền Phong | 450 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 360 |
51 | THPT Tự Lập | 360 |
52 | THPT Yên Lãng | 450 |
53 | THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông | 675 |
54 | THPTQuang Trung - Hà Đông | 540 |
55 | THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông | 540 |
56 | THPT Tùng Thiện | 540 |
57 | THPT Xuân Khanh | 450 |
58 | THPT Ba Vì | 585 |
59 | THPT Bất Bạt | 405 |
60 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 135 |
61 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 675 |
62 | THPT Quảng Oai | 630 |
63 | THPT Ngọc Tảo | 630 |
64 | THPT Phúc Thọ | 585 |
65 | THPT Vân Cốc | 450 |
66 | THPT Đan Phượng | 540 |
67 | THPT Hồng Thái | 540 |
68 | THPT Tân Lập | 495 |
69 | THPT Bắc Lương Sơn | 315 |
70 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 540 |
71 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 585 |
72 | THPT Thạch Thất | 630 |
73 | THPT Hoài Đức A | 630 |
74 | THPT Hoài Đức B | 630 |
75 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 540 |
76 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 |
77 | THPT Minh Khai | 630 |
78 | THPT Quốc Oai | 675 |
79 | THPT Chúc Động | 675 |
80 | THPT Chương Mỹ A | 675 |
81 | THPT Chương Mỹ B | 675 |
82 | THPT Xuân Mai | 675 |
83 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 585 |
84 | THPT Thanh Oai A | 540 |
85 | THPT Thanh Oai B | 540 |
86 | THPT Lý Tử Tấn | 450 |
87 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 450 |
88 | THPT Thường Tín | 630 |
89 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 540 |
90 | THPT Vân Tảo | 450 |
91 | THPT Hợp Thanh | 540 |
92 | THPT Mỹ Đức A | 630 |
93 | THPT Mỹ Đức B | 675 |
94 | THPT Mỹ Đức C | 495 |
95 | THPT Đại Cường | 315 |
96 | THPT Lưu Hoàng | 450 |
97 | THPT Trần Đăng Ninh | 630 |
98 | THPT Ứng Hoà A | 540 |
99 | THPT Ứng Hoà B | 450 |
100 | THPT Đồng Quan | 540 |
101 | THPT Phú Xuyên A | 675 |
102 | THPT Phú Xuyên B | 540 |
103 | THPT Tân Dân | 405 |
104 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 645 |
Tr đó: Lớp chuyên | 420 | |
Lớp thường | 225 | |
105 | THPT Chu Văn An | 620 |
Tr đó: Lớp chuyên | 350 | |
Lớp thường | 270 | |
106 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 565 |
Tr đó: Lớp chuyên | 385 | |
Lớp thường | 180 | |
107 | THPT Sơn Tây | 585 |
Tr đó: Lớp chuyên | 315 | |
Lớp thường | 270 |
BIỂU GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TUYỂN SINH LỚP 10 CỦA CÁC TRƯỜNG THPT NGOÀI CÔNG LẬP NĂM HỌC 2011-2012
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Chỉ tiêu |
1 | THPT Văn Lang | 90 |
2 | THPT BC Liễu Giai | 135 |
3 | THPT DL Hồ Tùng Mậu | 135 |
4 | THCS&THPT Hà Thành | 90 |
5 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 315 |
Cơ sở 1 | 135 | |
Cơ sở 2 | 180 | |
6 | THPT DL Marie Curie | 450 |
7 | THPT Dân lập Hà Nội | 270 |
+ Cơ sở 1 | 90 | |
+ Cơ sở 2 | 180 | |
8 | THPT Hồng Hà | 270 |
9 | THPT Mai Hắc Đế | 270 |
10 | THPT DL Đông Kinh | 225 |
11 | THPT Hoàng Diệu | 405 |
12 | THPT BC Đống Đa | 540 |
13 | THPT DL Tô Hiến Thành | 90 |
14 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 135 |
15 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 135 |
16 | THPT DL Văn Hiến | 135 |
17 | THPT DL Einstein | 90 |
18 | Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon | 45 |
19 | THPT Đông Đô | 270 |
20 | THPT DL Phan Chu Trinh | 135 |
21 | THPT Hà Nội-Academy | 90 |
22 | THPT Phan Bội Châu | 135 |
23 | THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân | 585 |
Cơ sở 1 | 315 | |
Cơ sở 2 | 270 | |
24 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 135 |
25 | THPT Đại Việt | 135 |
26 | THPT DL Đào Duy Từ | 270 |
27 | THPT DL Hồ Xuân Hương | 180 |
28 | THPT DL Lương Văn Can | 135 |
29 | THPT Ngô Gia Tự | 135 |
30 | THCS&THPT ALFRED NOBEL | 90 |
31 | BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy | 495 |
32 | THPT Nguyễn Siêu | 180 |
33 | THPT DL Lý Thái Tổ | 180 |
34 | PTDL HermannGmeiner | 70 |
35 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 585 |
36 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 45 |
37 | THPT DL Hồng Bàng | 135 |
Cơ sở 1 | 90 | |
Cơ sở 2 | 45 | |
38 | THPT DL Phương Nam | 270 |
39 | THPT DL Trần Quang Khải | 135 |
40 | THPT DL Nguyễn Đình Chiểu | 45 |
41 | THPT DL Tây Sơn | 135 |
42 | THPT Lê Văn Thiêm | 315 |
43 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 225 |
44 | THPT DL Ngô Tất Tố | 360 |
Cơ sở 1 | 225 | |
Cơ sở 2 | 135 | |
45 | THPT Phạm Ngũ Lão | 270 |
46 | THPT An Dương Vương | 270 |
47 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 135 |
48 | THPT DL Hoàng Long | 90 |
49 | THPT Lê Hồng Phong | 135 |
50 | THPT Nguyễn Du | 180 |
51 | THPT Lý Thánh Tông | 270 |
Cơ sở 1 | 180 | |
Cơ sở 2 | 90 | |
52 | THPT DL Bắc Đuống | 360 |
Cơ sở 1 | 225 | |
Cơ sở 2 | 135 | |
53 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 180 |
Cơ sở 1 | 90 | |
Cơ sở 2 | 90 | |
54 | Lê Ngọc Hân | 90 |
55 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 180 |
56 | THPT DL Lạc Long Quân | 135 |
57 | DL Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn | 225 |
58 | THPT DL Đặng Thai Mai | 135 |
59 | THPT DL Lam Hồng | 135 |
60 | DL Phùng Khắc Khoan - Sóc Sơn | 90 |
61 | THPT Minh Trí | 135 |
62 | THPT M.V.Lômônôxôp | 360 |
63 | THPT BC Trần Quốc Tuấn | 225 |
64 | THPT DL Trí Đức | 405 |
65 | THPT TT Việt - Úc | 135 |
66 | THPT DL Đoàn Thị Điểm | 180 |
67 | THPT DL Huỳnh Thúc Kháng | 135 |
68 | THPT Dân Lập Lê Thánh Tông | 315 |
Cơ sở 1 | 180 | |
Cơ sở 2 | 135 | |
69 | THPT DL Tây Đô | 225 |
70 | THCS và THPT NewTon | 135 |
71 | THPT Xuân Thủy | 135 |
72 | THPT Trí Việt | 90 |
73 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 225 |
74 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 225 |
75 | THPT Hà Đông | 450 |
76 | THPT Phùng Hưng | 360 |
Cơ sở 1 | 270 | |
Cơ sở 2 | 90 | |
77 | THPT Xa La | 135 |
78 | THPT DL Đông Nam Á | 180 |
Cơ sở 1 | 90 | |
Cơ sở 2 | 90 | |
79 | THPT Bình Minh | 360 |
Cơ sở 1 | 225 | |
Cơ sở 2 | 135 | |
80 | THPT Hồng Đức | 135 |
81 | Phổ thông Võ thuật Bảo Long | 90 |
82 | THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây | 135 |
83 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 225 |
84 | THPT Phú Bình | 180 |
Cơ sở 1 | 90 | |
Cơ sở 2 | 90 | |
85 | Phổ thông Nguyễn Trực | 90 |
86 | THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa | 180 |
87 | THPT Đặng Tiến Đông | 225 |
88 | THPT Ngô Sỹ Liên | 315 |
89 | THPT Trần Đại Nghĩa | 135 |
90 | THPT Bắc Hà - Thanh Oai | 225 |
91 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên | 225 |
Cơ sở 1 | 135 | |
Cơ sở 2 | 90 | |
92 | THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức | 135 |