Các trường có nhiều hồ sơ đăng ký gồm: THPT Nguyễn Công Trứ (quận Gò Vấp): 1.909 hồ sơ; THPT Nguyễn Thượng Hiền (quận Tân Bình): 1.659 hồ sơ, THPT Trần Khai Nguyên (quận 5): 1.640 hồ sơ; Nguyễn Khuyến (quận 10): 1.527 hồ sơ...
Theo Sở GD&ĐT TP.HCM, đây là số liệu ban đầu, phụ huynh và học sinh có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng từ ngày 20 đến 26-5-2011.
Dưới đây là số liệu ban đầu của các trường hệ thường:
Trường | Chỉ tiêu | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
THPT Trưng Vương | 675 | 1055 | 651 | 27 |
THPT Bùi Thị Xuân | 630 | 1278 | 25 | 6 |
THPT Năng Khiếu TDTT | 180 | 8 | 63 | 308 |
THPT Ten Lơ Man | 720 | 573 | 1158 | 1271 |
THPT Lương Thế Vinh | 360 | 501 | 648 | 332 |
THPT Lê Quý Đôn | 450 | 797 | 435 | 35 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 645 | 1394 | 66 | 11 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm | 400 | 326 | 532 | 399 |
THPT Marie Curie | 1000 | 1102 | 1532 | 1437 |
THPT Nguyễn Thị Diệu | 610 | 733 | 1401 | 1474 |
THPT Nguyễn Trãi | 675 | 1062 | 470 | 203 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ | 585 | 129 | 778 | 1284 |
THPT Hùng Vương | 1170 | 1572 | 648 | 60 |
TH Thực Hành ĐHSP | 185 | 417 | 17 | 4 |
TH Thực Hành Sài Gòn | 140 | 259 | 344 | 89 |
THPT Trần Khai Nguyên | 700 | 1640 | 1795 | 676 |
THPT Trần Hữu Trang | 270 | 259 | 646 | 783 |
THPT Lê Thánh Tôn | 675 | 609 | 522 | 315 |
THPT Ngô Quyền | 720 | 1089 | 444 | 278 |
THPT Tân Phong | 720 | 64 | 956 | 1566 |
THPT Nam Sài Gòn | 70 | 41 | 135 | 165 |
THPT Lương Văn Can | 765 | 1146 | 622 | 509 |
THPT Ngô Gia Tự | 720 | 299 | 1059 | 1653 |
THPT Tạ Quang Bửu | 585 | 728 | 1387 | 752 |
THPT Nguyễn Văn Linh | 650 | 59 | 324 | 2152 |
THPT Chuyên NKTDTT Nguyễn Thị Định | 330 | 264 | 146 | 114 |
THPT Nguyễn Khuyến | 810 | 1527 | 1036 | 281 |
THPT Nguyễn Du | 360 | 1089 | 935 | 79 |
THPT Nguyễn An Ninh | 800 | 525 | 1350 | 1504 |
THPT Diên Hồng | 450 | 268 | 685 | 1397 |
THPT Sương Nguyệt Anh | 315 | 252 | 881 | 2167 |
THPT Nguyễn Hiền | 450 | 1088 | 555 | 143 |
THPT Trần Quang Khải | 855 | 1000 | 947 | 313 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 765 | 963 | 1169 | 731 |
THPT Võ Trường Toản | 675 | 998 | 461 | 110 |
THPT Trường Chinh | 720 | 1204 | 1586 | 844 |
THPT Thạnh Lộc | 540 | 371 | 796 | 1977 |
THPT Thanh Đa | 540 | 415 | 844 | 1068 |
THPT Võ Thị Sáu | 855 | 1340 | 1339 | 170 |
THPT Gia Định | 885 | 1539 | 178 | 17 |
THPT Phan Đăng Lưu | 720 | 915 | 1306 | 981 |
THPT Hoàng Hoa Thám | 855 | 1014 | 1515 | 844 |
THPT Gò Vấp | 630 | 728 | 1139 | 493 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 900 | 1909 | 358 | 50 |
THPT Trần Hưng Đạo | 810 | 1643 | 1278 | 183 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 810 | 301 | 1169 | 2690 |
THPT Phú Nhuận | 630 | 1211 | 238 | 17 |
THPT Hàn Thuyên | 765 | 402 | 1165 | 5381 |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 630 | 996 | 1150 | 552 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền | 585 | 1659 | 15 | 6 |
THPT Lý Tự Trọng | 540 | 410 | 2229 | 2190 |
THPT Nguyễn Thái Bình | 810 | 797 | 1258 | 1333 |
THPT Long Thới | 480 | 288 | 274 | 360 |
THPT Phước Kiển | 675 | 21 | 318 | 1091 |
THPT Tân Bình | 600 | 854 | 1115 | 440 |
THPT Trần Phú | 900 | 1994 | 486 | 27 |
THPT Tây Thạnh | 675 | 1058 | 1331 | 1478 |