ĐH Y Dược Cần Thơ
Tên trường. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ | YCT | 1100 | ||
Số 179 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | 1100 | |||
Y đa khoa (học 6 năm) | D720101 | B | ||
Y tế công cộng (học 4 năm) | D720301 | B | ||
Xét nghiệm y học (học 4 năm) | D720332 | B | ||
Dược học (học 5 năm) | D720401 | B | ||
Điều dưỡng (học 4 năm) | D720501 | B | ||
Răng hàm mặt (học 6 năm) | D720601 | B | ||
Y học dự phòng (học 6 năm) | D720801 | B |
Vùng tuyển sinh: tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Đông Nam bộ và Nam Trung bộ.
Trường ĐH Tài chính Marketing
Trường ĐH Tài chính marketing cho biết, kỳ tuyển sinh năm 2012, trường sẽ tuyển sinh ba ngành mới gồm quản trị khách sạn, bất động sản và kinh doanh quốc tế. Mỗi ngành sẽ gồm nhiều chuyên ngành khác nhau. Tổng chỉ tiêu vào trường là 4.000.
Trường/Ngành | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING | 4.000 | ||
306 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 3 9970941 – (08) 3 9970940. Website: www.ufm.edu.vn | |||
Các ngành đào tạo bậc đại học: | 2.400 | ||
Ngành quản trị kinh doanh:gồm các chuyên ngành | D340101 | A và D1 | |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
- Quản trị bán hàng | |||
- Thẩm định giá | |||
Ngành quản trị khách sạn:gồm các chuyên ngành (mới) | D340107 | A và D1 | |
- Quản trị khách sạn – nhà hàng | |||
- Quản trị dịch vụ giải trí | |||
- Du lịch lữ hành | |||
Ngành marketing: gồm các chuyên ngành | D340115 | A và D1 | |
- Marketing tổng hợp | |||
- Quản trị thương hiệu | |||
Ngành bất động sản: gồm các chuyên ngành (mới) | D340116 | A và D1 | |
- Kinh doanh bất động sản | |||
- Quản trị bất động sản | |||
Ngành kinh doanh quốc tế:gồm các chuyên ngành (mới) | D340120 | A và D1 | |
- Quản trị kinh doanh quốc tế | |||
- Thương mại quốc tế | |||
Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành | D340201 | A và D1 | |
- Tài chính doanh nghiệp | |||
- Ngân hàng | |||
- Thuế | |||
- Hải quan | |||
Ngành kế toán: gồm các chuyên ngành | D340301 | A và D1 | |
- Kế toán doanh nghiệp | |||
- Kế toán ngân hàng | |||
Ngành hệ thống thông tin quản lý: gồm các chuyên ngành | D340405 | ||
- Tin học ứng dụng trong kinh doanh | |||
- Tin học kế toán | |||
- Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử | |||
Ngành ngôn ngữ Anh: | D220201 | D1 | |
- Chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh | |||
Các ngành đào tạo bậc cao đẳng: | 1.600 | ||
Ngành quản trị kinh doanh:gồm các chuyên ngành | C340101 | A và D1 | |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||
- Quản trị bán hàng | |||
- Thẩm định giá | |||
- Kinh doanh quốc tế | |||
- Thương mại quốc tế | |||
Ngành quản trị khách sạn:gồm các chuyên ngành (mới) | C340107 | A và D1 | |
- Quản trị khách sạn – nhà hàng | |||
- Quản trị dịch vụ giải trí | |||
- Du lịch lữ hành | |||
Ngành marketing: gồm các chuyên ngành | C340115 | A và D1 | |
- Marketing tổng hợp | |||
- Quản trị thương hiệu | |||
Ngành tài chính – ngân hàng: gồm các chuyên ngành | C340201 | D1 | |
- Tài chính doanh nghiệp | |||
- Ngân hàng | |||
- Thuế | |||
- Hải quan | |||
Ngành kế toán: gồm các chuyên ngành | C340301 | A và D1 | |
- Kế toán doanh nghiệp | |||
- Kế toán ngân hàng |