Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành như sau:
Số TT | T ên trường/ Ngành học | Ký hiệu | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu |
* Trường ĐHSP TP. HCM ĐT: 08.38300440 | SPS | 3800 | |||
I | HỆ SƯ PHẠM | 2100 | |||
1 | SP Toán học | D140209 | A | 150 | |
2 | SP Vật lý | D140211 | A | 150 | |
3 | SP Tin học | D140210 | A, D1 | 120 | |
4 | SP Hóa học | D140212 | A | 130 | |
5 | SP Sinh học | D140213 | B | 100 | |
6 | SP Ngữ văn | D140217 | C, D1 | 150 | |
7 | SP Lịch sử | D140218 | C | 130 | |
8 | SP Địa lý | D140219 | A, C | 130 | |
9 | Giáo dục Chính trị | D140205 | C, D1 | 100 | |
10 | Quản lý Giáo dục | D140114 | A,C, D1 | 80 | |
11 | GD.Quốc phòng- An Ninh | D140208 | A, C, D1 | 120 | |
12 | SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 120 | |
13 | SP Song ngữ Nga-Anh | D140232 | D1, D2 | 40 | |
14 | SP tiếng Pháp | D140233 | D1, D3 | 60 | |
15 | SP tiếng Trung Quốc | D140234 | D4 | 40 | |
16 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, D1 | 150 | |
17 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 150 | |
18 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 140 | |
19 | Giáo dục Đặc biệt | D140203 | C, D1, M | 40 | |
II | HỆ CN NGOÀI SƯ PHẠM | 1300 | |||
20 | Ngôn ngữ Anh: Ch.trình ĐT: | D220201 | D1 | 120 | |
* Tiếng Anh Thương Mại | |||||
* Tiếng Anh biên, phiên dịch | |||||
21 | Ngôn ngữ Nga-Anh | D220202 | D1, D2 | 60 | |
22 | Ngôn ngữ Pháp: Ch.trình ĐT: | D220203 | D1, D3 | 60 | |
* Tiếng Pháp du lịch | |||||
* Tiếng Pháp biên, phiên dịch | |||||
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 120 | |
24 | Ngôn ngữ Nhật bản | D220209 | D1, D4, D6 | 120 | |
25 | Công nghệ thông tin | D480201 | A, D1 | 150 | |
26 | Vật lý học: Ch.trình ĐT: | D440102 | A | 120 | |
* Vật lý nguyên tử | |||||
* Vật lý hạt nhân | |||||
27 | Hóa học: Ch. Trình ĐT: | D440112 | A, B | 120 | |
* Hóa vô cơ | |||||
* Hóa hữu cơ | |||||
28 | Văn học | D220330 | C, D1 | 120 | |
29 | Việt Nam học: Ch.trình ĐT: | D220113 | C, D1 | 80 | |
Văn hóa - Du lịch | |||||
30 | Quốc tế học | D220212 | C, D1 | 110 | |
31 | Tâm lý học | D310401 | C,D1 | 120 | |
III | Đào tạo giáo viên cho địa phương (ĐT theo địa chỉ) | 400 |
Điểm xét tuyển vào trường: Theo ngành, khối (nếu thi 2, 3 khối)
Điểm chuẩn có hệ số:
+ Các ngành chuyên ngữ: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ, Ngành Giáo dục Thể chất: lấy hệ số 2 môn thi năng khiếu
Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật bẩm sinh, không nói ngọng, nói lắp; thể hình: Nữ cao 1,50m, Nam: 1,55m
Điều kiện thi vào ngành Giáo dục Thể chất:
Nữ cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên
Nam cao 1,65m, nặng 50kg trở lên
Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự ly ngắn bật xa tại chỗ, lực kế bóp tay
Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết tấu thẩm âm, Kể chuyện, đọc diễn cảm, phân tích tác phẩm.
Ngành song ngữ Nga - Anh: SV tốt nghiệp được cấp 2 bằng: (Đại học tiếng Nga và Cao đẳng tiếng Anh)