Điểm chuẩn ĐH Y Hà Nội năm nay sẽ tăng bao nhiêu?

Điểm chuẩn ĐH Y Hà Nội năm nay sẽ tăng bao nhiêu?
TPO - TS Lê Đình Tùng, Phó trưởng Phòng Quản lý Đào tạo đại học, ĐH Y Hà Nội cho rằng, dự kiến điểm chuẩn vào trường các ngành có thể dịch chuyển tăng so với mốc điểm năm trước.

Trao đổi với phóng viên Tiền Phong chiều 10/7, TS Lê Đình Tùng cho rằng, những nhóm ngành luôn có điểm chuẩn cao nhất của trường như  ngành Y đa khoa, Răng hàm mặt... điểm chuẩn dự kiến sẽ có sự điều chuyển dịch theo hướng tăng lên.

“Lúc này để đưa ra mức điểm chuẩn cho ngành Y đa khoa là 27 hay 28 điểm thì quả thật rất là khó. Tuy nhiên, tôi nghĩ chỉ với 600 chỉ tiêu ngành Y đa khoa, trong khi xu hướng lựa chọn cao thì năm nay điểm chuẩn đầu vào có thể dịch chuyển so với mốc điểm hàng năm. Con số chính xác nhà trường đang cân nhắc kĩ lưỡng”- Ông Tùng cho hay.

 Ông Tùng cũng cho biết, chỉ tiêu của ngành này là 500, trong đó có 100 chỉ tiêu cho phân hiệu ở Thanh Hoá. Số tuyển thẳng thí sinh nộp vào trường của ngành Y đa khoa có tới 45 thí sinh. Như vậy, chỉ còn 455 chỉ tiêu vào ngành này.

Cũng theo ông Tùng, ở nhóm ngành thứ hai bao gồm các ngành:  Y học dự phòng, Y tế công cộng, Điều dưỡng… điểm trúng tuyển hàng năm từ 24 đến 25.

“Theo thống kê vừa rồi số lượng thí sinh đạt điểm từ 23 điểm khá nhiều. Do đó, không thể loại trừ điểm chuẩn sẽ tăng hơn năm ngoái”- Ông Tùng cho hay.

Cũng theo ông Tùng, nhà trường phải chờ phần mềm lọc ảo của Bộ GD&ĐT mới có thể dựa vào đó để xác định điểm trúng tuyển. Chậm nhất, 1/8 nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn cho thí sinh.

Ông Tùng cũng cho biết thêm, năm nay ĐH Y Hà Nội sẽ lấy điểm trúng tuyển theo ngành. Tiêu chí phụ và thứ tự ưu tiên của các tiêu chí phụ dùng để xét tuyển nếu các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau: Ưu tiên 1 Điểm bài thi Toán; Ưu tiên 2 Điểm môn thi Sinh học.

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của ĐH Y Hà Nội năm 2016 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

52720101

Y đa khoa (6 năm)

27

2

52720101

Y đa khoa (6 năm) phân hiệu Thanh Hóa

24.5

3

52720201

Y học cổ truyền (6 năm)

25.5

4

52720601

Răng - Hàm - Mặt (6 năm)

26.75

5

52720302

Y học dự phòng (6 năm)

24

6

52720301

Y tế công cộng (4 năm)

23.25

7

52720303

Dinh Dưỡng (4 năm)

23.5

8

52720332

Xét nghiệm y học (4 năm)

24.75

9

52720501

Điều dưỡng (4 năm)

24

10

52720102

Khúc xạ nhãn khoa (4 năm)

24.5

MỚI - NÓNG