ĐH Giao thông Vận tải TPHCM xét tuyển NV2

ĐH Giao thông Vận tải TPHCM xét tuyển NV2
TPO- Đại học Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh vừa thông báo xét tuyển NV2 với 670 chỉ tiêu hệ đại học và 315 chỉ tiêu hệ Cao đẳng. ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp điểm chuẩn cao nhất là 15.

1. Đại học Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh

Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 Hệ đại học:

STT

Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu tuyển thêm

Khối

Điểm sàn xét tuyển

Ghi chú

1

Điều khiển tàu biển

101

70

A

13,0

Chỉ tuyển nam

2

Khai thác máy tàu thủy

102

100

A

13,0

Chỉ tuyển nam

3

Điện và tự động tàu thủy

103

50

A

13,0

4

Điện công nghiệp

106

30

A

13,5

5

Thiết kế thân tàu thủy

107

50

A

13,0

6

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

60

A

13,0

7

Xây dựng công trình thủy

109

50

A

13,5

8

Máy xây dựng

114

60

A

13,0

9

Mạng máy tính

115

60

A

13,0

10

Quy hoạch giao thông

117

35

A

13,0

11

Công nghệ đóng tàu

118

20

A

13,0

12

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

35

A

13,0

13

Kỹ thuật công trình ngoài khơi

121

50

A

13,0

 NV2 xét tuyển Hệ Cao đẳng: (Xét tuyển thí sinh đã dự thi khối A vào các trường Đại học)

STT

Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu tuyển thêm

Khối

Điểm sàn xét tuyển

Ghi chú

1

Điều khiển tàu biển

C65

70

A

10,0

Chỉ tuyển nam

2

Khai thác máy tàu thủy

C66

75

A

10,0

Chỉ tuyển nam

3

Công nghệ thông tin

C67

70

A

10,0

4

Cơ khí động lực

C68

60

A

10,0

5

Kinh tế vận tải biển

C69

40

A

10,0

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (điền đủ các thông tin đăng ký NV2)

- Lệ phí xét tuyển

- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh

Hồ sơ gửi qua đường bưu điện cho Phòng Đào tạo – trường Đại học Giao thông vận tải Tp Hồ Chí Minh (Địa chỉ: Số 2, D3, Văn Thánh Bắc, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh) hoặc nộp trực tiếp tại trường từ ngày 25 - 8 - 2010 đến hết ngày 15 - 9 - 2010 (theo dấu bưu điện). Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu.

Kết quả xét tuyển sẽ được công bố tại trường và trên website: www.hcmutrans.edu.vn

2. ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp

Điểm trúng tuyển NV1 vào trường hệ ĐH như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Khối

Tại cơ sở HN

Tại cơ sở Nam Định

1

Kế toán

401

A,D1

15,0

13,5

2

Tài chính ngân hàng

403

A,D1

15,0

13,5

3

Quản trị kinh doanh

402

A,D1

14,0

13,0

4

Công nghệ sợi, dệt

101

A

14,0

13,0

5

Công nghệ thực phẩm

102

A

14,0

13,0

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

103

A

14,0

13,0

7

Công nghệ may

104

A

14,0

13,0

8

Công nghệ thông tin

105

A

14,0

13,0

9

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

106

A

14,0

13,0

10

Công nghệ điện tử, truyền thông

107

A

14,0

13,0

Điểm trúng tuyển NV1 cao đẳng như sau:

TT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Tại cơ sở Hà Nội

Tại cơ sở Nam Định

Kết quả thi ĐH

Kết quả thi CĐ

Kết quả thi ĐH

Kết quả thi CĐ

1

Kế toán

05

A,D1

11,5

12,5

10,0

11,0

2

Tài chính ngân hàng

15

A,D1

11,5

12,5

10,0

11,0

3

Quản trị kinh doanh

08

A,D1

11,0

12,0

10,0

11,0

4

Công nghệ sợi, dệt

01

A

11,0

12,0

10,0

11,0

5

Công nghệ may

03

A

11,0

12,0

10,0

11,0

6

Công nghệ da giầy

04

A

11,0

12,0

10,0

11,0

7

Công nghệ thực phẩm

06

A

11,0

12,0

10,0

11,0

8

Công nghệ thông tin

09

A

11,0

12,0

10,0

11,0

9

Công nghệ KT điện, điện tử

10

A

11,0

12,0

10,0

11,0

10

Công nghệ KT cơ khí

11

A

11,0

12,0

10,0

11,0

11

Công nghệ điện tử, truyền thông

12

A

11,0

12,0

10,0

11,0

12

Công nghệ KT cơ điện tử

13

A

11,0

12,0

10,0

11,0

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

A

11,0

12,0

10,0

11,0

Theo Viết
MỚI - NÓNG