Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào mỗi ngành có một điểm khác nhau. Hội đồng tuyển sinh của trường cũng cho biết, ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với những ngành trong tổ hợp xét tuyển có môn chính thì môn chính đã nhân hệ số 2; Những thí sinh đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào trên mới nên đăng kí xét tuyển vào trường.
Ngưỡng điểm từng ngành cụ thể như sau:
ố TT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Môn hệ số 2 | Ngưỡng điểm nộp hồ sơ |
1 | Quản lí Giáo dục | D140114 | A00, A01, C00, D01 | - | 16.5 |
2 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M00 | - | 19.5 |
3 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A00, A01, D01, C03 | - | 19.5 |
4 | Giáo dục Đặc biệt | D140203 | D01, M00, B03, C03 | - | 16.5 |
5 | Giáo dục Chính trị | D140205 | C00, D01, C03 | - | 16.5 |
6 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T00, T01 | Năng khiếu | 20 |
7 | Sư phạm Toán học | D140209 | A00, A01 | Toán học | 29 |
8 | Sư phạmTin học | D140210 | A00, A01 | - | 16.5 |
9 | Sư phạmVật lý | D140211 | A00, A01, C01 | Vật lý | 29 |
10 | Sư phạmHóa học | D140212 | A00 | Hóa học | 31 |
11 | Sư phạmSinh học | D140213 | B00, D08 | Sinh học | 26 |
12 | Sư phạmNgữ văn | D140217 | C00, D01, C03, C04 | Ngữ văn | 29 |
13 | Sư phạmLịch sử | D140218 | C00, D14 | Lịch sử | 26 |
14 | Sư phạmĐịa lý | D140219 | C00, C04, D10, D15 | Địa lí | 29 |
15 | Sư phạmTiếng Anh | D140231 | D01 | Tiếng Anh | 29 |
16 | Sư phạmsong ngữ Nga-Anh | D140232 | D01, D02, D14, D62 | Ngoại ngữ | 22 |
17 | Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | D01, D03, D14, D64 | Ngoại ngữ | 22 |
18 | Sư phạmTiếng Trung Quốc | D140234 | D01, D04, D14, D65 | Ngoại ngữ | 22 |
19 | Việt Nam học | D220113 | C00, D01 | - | 16.5 |
20 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D01 | Tiếng Anh | 29 |
21 | Ngôn ngữ Nga – Anh | D220202 | D01, D02, D14, D62 | Ngoại ngữ | 22 |
22 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D01, D03, D14, D64 | Ngoại ngữ | 20 |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D01, D04, D14, D65 | Ngoại ngữ | 22 |
24 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D01, D06, D14, D63 | Ngoại ngữ | 26 |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D01, D14 | Ngoại ngữ | 20 |
26 | Quốc tế học | D220212 | C00, D14 | - | 16.5 |
27 | Văn học | D220330 | C00, D01 | Ngữ văn | 26 |
28 | Tâm lý học | D310401 | B00, C00, D01 | - | 16.5 |
29 | Tâm lý học giáo dục | D310403 | A00, D01, C01, D14 | - | 15 |
30 | Vật lý học | D440102 | A00, A01 | Vật lý | 26 |
31 | Hóa học | D440112 | A00, B00 | Hóa học | 28 |
32 | Công nghệ thông tin | D480201 | A00, A01 | - | 16.5 |