Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn thi | Điểm trúng tuyển |
1 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 27 |
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | ||||
NGỮ VĂN, Toán, Lịch sử | ||||
2 | D140204 | Giáo dục Công dân | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16.5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
3 | D140206 | Giáo dục Thể chất | Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU | 21 |
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | ||||
4 | D140208 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | Toán, Vật lý, Hóa học | 19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||||
Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
5 | D140209 | Sư phạm Toán học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 28 |
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh | ||||
6 | D140210 | Sư phạm Tin học | TOÁN, Vật lý, Hóa học | 21 |
Ngữ văn, TOÁN, Tiếng Anh | ||||
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
Ngữ văn, TOÁN, Vật lý | ||||
7 | D140211 | Sư phạm Vật lý | Toán, VẬT LÝ, Hóa học | 26 |
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh | ||||
Ngữ văn, Toán, VẬT LÝ | ||||
8 | D140212 | Sư phạm Hóa học | Toán, Vật lý, HÓA HỌC | 26 |
Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh | ||||
9 | D140213 | Sư phạm Sinh học | Toán, Hóa học, SINH HỌC | 24 |
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh | ||||
10 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 27 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | ||||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh | ||||
NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh | ||||
11 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý | 25 |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh | ||||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Trung | ||||
12 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 25 |
13 | D220113 | Việt Nam học | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý | 27 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh | ||||
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Trung | ||||
14 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH | 25 |
15 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG | 21 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
* Ghi chú:
- Môn thi chính (viết chữ in hoa) nhân hệ số 2.
- Ngành Giáo dục Thể chất thực hiện xét tuyển theo đề án riêng.
Thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận nhập học tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2.
Thí sinh có thể nộp Giấy chứng nhận kết quả thi theo hai cách:
Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 qua Phòng Đào tạo (kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ cần báo tin). Thời gian: Từ 8h00 ngày 5/9/2016 đến 17h00 ngày 09/8/2016.
Gửi qua đường Bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh (kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ cần báo tin) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Thời gian: Trước 17h00 ngày 09/9/2016 tính theo dấu bưu điện.
Thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi trong thời gian trên coi như không có nguyện vọng vào học tại Trường.