Theo đó, điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
STT | Mã ngành/ nhóm ngành | Ngành/nhóm ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | KT12 | Kỹ thuật Cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực), Kỹ thuật Hàng không, Kỹ thuật Tàu thủy | 8,0 |
2 | KT14 | Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại | 7,66 |
3 | KT21 | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 8,3 |
4 | KT31 | Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường | 7,93 |
5 | KT32 | Hóa học (cử nhân) | 7,75 |
6 | KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | 7,72 |
7 | KT41 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy | 7,73 |
8 | KQ1 | Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | 7,47 |
9 | KQ2 | Quản trị kinh doanh | 7,73 |
10 | KQ3 | Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | 7,73 |
11 | TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | 7,48 |
12 | TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 7,29 |
13 | TT1 | Chương trình Tiên tiến Điện - Điện tử Viễn thông | 8,0 Tiếng Anh ≥ 3 |
14 | TT2 | Chương trình Tiên tiến Cơ điện tử | 8,0 Tiếng Anh ≥ 3 |
15 | TT4 | Chương trình Tiên tiến Điện tử Y sinh | 7,7 Tiếng Anh ≥ 3 |
16 | TT5 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật Công nghệ thông tin ICT | 8,0 Tiếng Anh ≥ 3 |
17 | QT11 | Cơ điện tử - NUT | 7,5 |
18 | QT12 | Điện tử Viễn thông LUH | 7,0 |
19 | QT13 | Hệ thống thông tin – G.INP | 6,5 |
20 | QT14 | Công nghệ thông tin – LTU | 7,0 |
21 | QT15 | Kỹ thuật phần mềm – VUW IT | 6,5 |
22 | QT21 | Quản trị kinh doanh - VUW | 6,5 |
23 | QT31 | Quản trị kinh doanh – TROY BA | 6,5 |
24 | QT32 | Khoa học máy tính – TROY - IT | 6,5 |
25 | QT33 | Quản trị kinh doanh - UPMF | 6,5 |
26 | QT41 | Quản lý công nghiệp | 6,5 |