Theo số liệu thống kê, trường THPT chuyên Lê Hồng Phong dẫn đầu các trường về số hồ sơ và cũng là trường có tỷ lệ chọi rất cao, khoảng 1/14. Tổng hồ sơ trường thu được là 2.992 trên tổng 210 chỉ tiêu.
Một số trường THPT khác cũng có số hồ sơ đăng ký khá cao như THPT Trần Phú 2.235 hồ sơ; THPT Nguyễn Thượng Hiền 2.321 hồ sơ; THPT Hùng Vương 2.119 hồ sơ; THPT Mạc Đĩnh Chi 2.207 hồ sơ; THPT Nguyễn Công Trứ 2.115 hồ sơ.
Sở GD&ĐT TPHCM cho biết, thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 20 - 5 đến 26 - 5. Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường đang học.
Số liệu thí sinh đăng ký cụ thể tại các trường như sau:
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU | ||||||
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | NV4 | Chỉ tiêu |
1 | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | 898 | 1450 | 1020 | 2437 | 240 |
2 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong | 2922 | 624 | 3415 | 603 | 210 |
3 | THPT Gia Định | 236 | 330 | - | - | 120 |
4 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 960 | 901 | - | - | 150 |
5 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 220 | - | - | - | 140 |
6 | THPT Củ Chi | 103 | - | - | - | 120 |
7 | THPT Trung Phú | 178 | - | - | - | 120 |
8 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 197 | - | - | - | 120 |
Khối trường không chuyên:
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU | |||||
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Chỉ tiêu |
1 | THPT Trưng Vương | 1349 | 1316 | 151 | 675 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 1815 | 79 | 22 | 630 |
3 | THPT Năng Khiếu TDTT | 20 | 23 | 223 | 135 |
4 | THPT Ten Lơ Man | 468 | 1105 | 1500 | 720 |
5 | THPT Lương Thế Vinh | 444 | 600 | 643 | 360 |
6 | THPT Lê Quý Đôn | 930 | 832 | 125 | 480 |
7 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1982 | 205 | 21 | 690 |
8 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 454 | 781 | 708 | 405 |
9 | THPT Marie Curie | 997 | 1581 | 1777 | 1125 |
10 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 517 | 1436 | 1732 | 585 |
11 | THPT Nguyễn Trãi | 958 | 511 | 248 | 490 |
12 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 116 | 502 | 674 | 360 |
13 | THPT Hùng Vương | 2119 | 988 | 196 | 1215 |
14 | TH Thực Hành ĐHSP | 724 | 87 | 20 | 228 |
15 | TH Thực Hành Sài Gòn | 254 | 572 | 574 | 160 |
16 | THPT Trần Khai Nguyên | 1441 | 2081 | 971 | 700 |
17 | THPT Trần Hữu Trang | 175 | 553 | 976 | 360 |
18 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 2207 | 312 | 56 | 1080 |
19 | THPT Bình Phú | 1461 | 1247 | 117 | 630 |
20 | THPT Lê Thánh Tôn | 700 | 744 | 479 | 540 |
21 | THPT Ngô Quyền | 1073 | 453 | 247 | 720 |
22 | THPT Tân Phong | 93 | 890 | 1774 | 675 |
23 | THPT Nam Sài Gòn | 64 | 119 | 212 | 70 |
24 | THPT Lương Văn Can | 985 | 676 | 489 | 765 |
25 | THPT Ngô Gia Tự | 212 | 636 | 1811 | 720 |
26 | THPT Tạ Quang Bửu | 559 | 1072 | 931 | 540 |
27 | THPT Phường 7 | 85 | 214 | 967 | 675 |
28 | THPT Chuyên TDTT Nguyễn Thị Định | 171 | 554 | 967 | 270 |
29 | THPT Nguyễn Khuyến | 1516 | 1141 | 359 | 810 |
30 | THPT Nguyễn Du | 1008 | 1014 | 167 | 720 |
31 | THPT Nguyễn An Ninh | 328 | 1090 | 1986 | 720 |
32 | THPT Diên Hồng | 89 | 483 | 1424 | 270 |
33 | THPT Sương Nguyệt Anh | 113 | 311 | 915 | 180 |
34 | THPT Nguyễn Hiền | 1131 | 567 | 90 | 585 |
35 | THPT Trần Quang Khải | 1451 | 1953 | 583 | 810 |
36 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 905 | 1900 | 2185 | 630 |
37 | THPT Võ Trường Toản | 1246 | 690 | 213 | 540 |
38 | THPT Trường Chinh | 927 | 1614 | 1157 | 720 |
39 | THPT Thạnh Lộc | 246 | 662 | 2084 | 540 |
40 | THPT Thanh Đa | 281 | 638 | 1351 | 540 |
41 | THPT Võ Thị Sáu | 1457 | 1767 | 371 | 855 |
42 | THPT Gia Định | 1938 | 293 | 30 | 1035 |
43 | THPT Phan Đăng Lưu | 804 | 1710 | 1341 | 675 |
44 | THPT Hoàng Hoa Thám | 1171 | 1658 | 1370 | 765 |
45 | THPT Gò Vấp | 747 | 1047 | 329 | 585 |
46 | THPT Nguyễn Công Trứ | 2115 | 229 | 55 | 1080 |
47 | THPT Trần Hưng Đạo | 1808 | 1815 | 396 | 810 |
48 | THPT Nguyễn Trung Trực | 207 | 1111 | 2451 | 900 |
49 | THPT Phú Nhuận | 1746 | 639 | 51 | 675 |
50 | THPT Hàn Thuyên | 221 | 561 | 3007 | 720 |
51 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 986 | 1251 | 804 | 675 |
52 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 2321 | 25 | 19 | 735 |
53 | THPT Lý Tự Trọng | 268 | 1420 | 1844 | 540 |
54 | THPT Nguyễn Thái Bình | 734 | 1367 | 1625 | 675 |
55 | THPT Long Thới | 336 | 268 | 528 | 540 |
56 | THPT Phước Kiển | 40 | 250 | 475 | 675 |
57 | THPT Tân Bình | 1272 | 1530 | 540 | 765 |
58 | THPT Trần Phú | 2235 | 631 | 64 | 945 |
59 | THPT Tây Thạnh | 590 | 1168 | 1600 | 540 |
60 | THPT Vĩnh Lộc | 264 | 504 | 1824 | 450 |
61 | THPT Bình Trị Đông A | 84 | 560 | 1077 | 675 |
62 | THPT An Lạc | 843 | 1233 | 1261 | 675 |