ĐH Sư phạm Hà Nội tuyển sinh trên toàn quốc, điều kiện xét tuyển với những học sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
Ngoài ra trường có những chính sách tuyển sinh mới như sau:
Về phương thức tuyển sinh: Trường sẽ sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì làm cơ sở tuyển chọn.
Trường không tổ chức các bài kiểm tra riêng, trừ các môn thi năng khiếu như nhạc, họa hay thể thao.
Các môn năng khiếu sẽ được kiểm tra tại trường và được thông báo lịch cụ thể trên website của trường.
Về tổ hợp môn thi: Trường sẽ mở rộng và sử dụng nhiều tổ hợp môn thi khác nhau để tuyển chọn sinh viên theo các mã ngành khác nhau.
Năm 2015, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội cũng sẽ mở thêm nhiều chương trình đào tạo giáo viên dạy học bộ môn bằng tiếng Anh.
Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: Chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh.
Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tao giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
Ngành Tâm lý học giáo dục: Đào tạo giảng viên dạy Tâm lý học và Giáo dục học.
Ngành SP Âm nhạc: Môn Năng khiếu nhạc (Thẩm âm - Tiết tấu) hệ số 1; môn Hát hệ số 2.
Ngành SP Mỹ thuật: Môn Năng khiếu là Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) hệ số 2; môn Vẽ màu (Trang trí hoặc Bố cục) hệ số 1.
Ngành Giáo duc thể chất: Môn Năng khiếu (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2
Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh và ngành Giáo dục Đặc biệt: Môn năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) hệ số 1.
Thí sinh dự thi ngành Giáo dục thể chất và ngành Giáo dục quốc phòng - An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng: Đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Các ngành sư phạm, trường không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Thời gian thi các môn năng khiếu: Năng khiếu nhạc và Hát, Năng khiếu và Vẽ màu (ngành SP Mỹ thuật), Năng khiếu (ngành GDTC), Năng khiếu (ngành GDMN và GDĐB) sẽ được nhà trường thông báo trên website của trường sau.
Thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | ||
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học sư phạm: | ||
- SP Toán học | D140209 | Toán, Lý, Hoá |
- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D140209 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Ngữ văn, Anh |
- SP Tin học | D140210 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh |
- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | D140210 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh |
- SP Vật lý | D140211 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | D140211 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
- SP Hoá học | D140212 | Toán, Lý, Hoá |
- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D140212 | Toán, Hoá, Anh |
- SP Sinh học | D140213 | Toán, Lý, Hoá Toán, Hoá, Sinh |
- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D140213 | Toán, Lý, Anh Toán, Sinh, Anh Toán, Hoá, Anh |
- SP Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
- SP Ngữ văn | D140217 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
- SP Lịch sử | D140218 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ |
- SP Địa lý | D140219 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Địa |
- Tâm lý học giáo dục | D310403 | Toán, Hoá, Sinh Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử |
(1) | (3) | (4) | |||
- Giáo dục công dân | D140204 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa | |||
- Giáo dục chính trị | D140205 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa | |||
- Giáo dục Quốc phòng - An ninh | D140208 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Lý, Ngữ văn | |||
- SP Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh) | |||
- SP Tiếng Pháp | D140233 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Địa, Ngoại ngữ Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ Toán, Hoá, Ngoại ngữ (Môn thi chính: Ngoại ngữ) | |||
- SP Âm nhạc | D140221 | Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, Hat (Môn thi chính: Hát) | |||
- SP Mĩ thuật | D140222 | Ngữ văn, Năng khiếu, Vẽ màu (Môn thi chính: Năng khiếu) | |||
- Giáo dục Thể chất | D140206 | Sinh, Năng khiếu Toán, Năng khiếu (Môn thi chính: Năng khiếu) | |||
- Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | |||
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | D140201 | Ngữ văn, Anh, Năng khiếu Toán, Anh, Năng khiếu | |||
- Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử Toán, Ngữ văn, Địa | |||
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D140202 | Toán, Ngữ văn, Anh | |||
- Giáo dục Đặc biệt | D140203 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Ngữ văn, Toán, sinh | |||
- Quản lí giáo dục | D140114 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | |||
- Chính trị học (SP Triết học) | D310201 | Toán, Lý, Hoá Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử | |||
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | |||||
- Toán học | D460101 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Ngữ văn, Anh | |||
(1) | (3) | (4) | |||
- Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh | |||
- Sinh học | D420101 | Toán, Lý, Hoá Toán, Hoá, Sinh | |||
- Việt Nam học | D220113 | Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Địa | |||
- Văn học | D550330 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa | |||
- Tâm lý học | D310401 | Toán, Hoá, Sinh Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử | |||
- Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ |