Chỉ tiêu chi tiết vào các ngành và trường thành viên của ĐH Thái Nguyên năm 2015 như sau:
Tên trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Thông tin cần lưu ý |
Đại học Thái Nguyên Fax: (0280) 3852665 ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Website: http://www.tnu.edu.vn | ĐH: 11,840 CĐ: 1,690 | 1. Vùng tuyển sinh: Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: - Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. - Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật. 3. Các thông tin khác: | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | 1,500 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 1,500 | |||
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế) | D310101 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 375 | |
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại) | D340101 | 305 | ||
Marketing (chuyên ngành: Quản trị Marketing) | D340115 | 100 | ||
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn) | D340103 | 100 | ||
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp) | D340301 | 310 | ||
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) | D340201 | 210 | ||
Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế) | D380107 | 100 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | 1,780 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 1,780 | |||
Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép) | D520103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 350 | Nhà trường có 2 chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật cơ khí và Kỹ thuật điện nhập khẩu từ Hoa Kỳ. Sinh viên học chương trình tiên tiến được học tiếng Anh 1 năm trước khi học chương trình chính thức. |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) | D905218 | 100 | ||
Kỹ thuật Cơ - Điện tử (Chuyên ngành : Cơ điện tử) | D520114 | 70 | ||
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu) | D520309 | 50 | ||
Kỹ thuật Điện, Điện tử (gồm các Chuyên ngành:Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) | D520201 | 210 | ||
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | D905228 | 100 | ||
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) | D520207 | 140 | ||
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) | D520214 | 50 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | D520216 | 210 | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D580201 | 60 | ||
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) | D510202 | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) | D510205 | 60 | ||
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin) | D140214 | 50 | ||
Kinh tế công nghiệp (gồm các Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | D510604 | 100 | ||
Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) | D510601 | 50 | ||
Kỹ thuật Môi trường (Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường) | D520320 | 60 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | 2,240 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2,240 | |||
Quản lý đất đai (gồm các Chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) | D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 280 | Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2 phương thức: - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Năm 2015, nhà trường dành 70 chỉ tiêu đào tạo chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Quản lý môi trường (mã ngành D904429), hợp tác với ĐH California, Davis, Hoa Kỳ. Sinh viên theo học ngành này có cơ hội đi học ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài. |
Phát triển nông thôn | D620116 | 140 | ||
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 140 | ||
Công nghệ thực phẩm (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) | D540101 | 140 | ||
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) | D620211 | 140 | ||
Chăn nuôi (Chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) | D620105 | 140 | ||
Thú y | D640101 | 210 | ||
Lâm nghiệp (gồm các Chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) | D620201 | 140 | ||
Khoa học cây trồng (gồm các Chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) | D620110 | 140 | ||
Khuyến nông | D620102 | 70 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | 140 | ||
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | D904429 | 70 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 70 | ||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) | D620113 | 70 | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | 70 | ||
Công nghệ sau thu hoạch (Chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) | D540104 | 70 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) | D850101 | 70 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) | D850102 | 140 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | 1,780 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 1,780 | |||
Giáo dục học (Chuyên ngành: Sư phạmTâm lý – Giáo dục) | D140101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 80 | Thí sinh tham gia xét tuyển vào học các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm phải đạt hạnh kiểm khá trở lên (xếp loại hạnh kiểm cả năm) trong cả 3 năm học THPT. - Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã hội, tư vấn, tham vấn tâm lý. |
Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | 160 | |
Giáo dục Tiểu học (gồm các Chuyên ngành: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – tiếng Anh) | D140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 140 | |
Giáo dục Chính trị | D140205 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí | 70 | |
Giáo dục Thể chất (gồm các Chuyên ngành: Giáo dục Thể chất Quốc phòng; Giáo dục thể chất) | D140206 | Sinh học, NĂNG KHIẾU | 100 | |
Sư phạm Toán học (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán – Lý; Sư phạm Toán – Tin) | D140209 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 240 | |
Sư phạm Tin học | D140210 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 60 | |
Sư phạm Vật lí | D140211 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 120 | |
Sư phạm Hoá học | D140212 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh | 130 | |
Sư phạm Sinh học (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh – KTNN; Sư phạm Sinh – Hoá) | D140213 | Toán, Hóa học, Sinh học; | 120 | |
Sư phạm Ngữ Văn (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Văn-Sử; Sư phạm Văn-Địa) | D140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 250 | |
Sư phạm Lịch Sử | D140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 120 | |
Sư phạm Địa lí | D140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 120 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 40 | |
Sư phạm Âm nhạc | D140222 | Ngữ văn, NĂNG KHIẾU | 30 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC | 840 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 790 | |||
Y đa khoa | D720101 | Toán, Hóa học, Sinh học | 400 | |
Dược học | D720401 | Toán, Vật lí, Hóa học | 120 | |
Răng hàm mặt | D720601 | Toán, Hóa học, Sinh học | 50 | |
Y học dự phòng | D720302 | Toán, Hóa học, Sinh học | 100 | |
Điều dưỡng | D720501 | Toán, Hóa học, Sinh học | 120 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 50 | |||
Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm | C720332 | Toán, Hóa học, Sinh học | 50 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | 1,340 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 1,340 | |||
Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 40 | Năm 2015, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo 2 phương thức: - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo nhóm môn đăng ký xét tuyển). |
Toán ứng dụng (Chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) | D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 40 | |
Vật lí học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 40 | |
Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 40 | |
Hóa Dược | D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 60 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 40 | |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 100 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 150 | |
Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học | 40 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Sinh học | 60 | |
Văn học | D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 50 | |
Lịch sử | D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 50 | |
Báo chí | D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 100 | |
Du lịch học | D528102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 50 | |
Địa lý tự nhiên | D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 40 | |
Khoa học thư viện | D320202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; | 40 | |
Khoa học quản lý | D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 100 | |
Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 100 | |
Luật | D380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 200 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 1,500 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 1,500 | |||
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 500 | Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông tuyển sinh theo 2 phương thức: |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Khoa học máy tính | D480101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Hệ thống thông tin (gồm các Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) | D480104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
An toàn thông tin | D480299 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 250 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Công nghệ Truyền thông | D320106 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 400 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các Chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử) | D510302 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Kỹ thuật Y sinh | D520212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Hóa học | 100 | |
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các Chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) | D340405 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | 250 | |
Quản trị văn phòng | D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
Thương mại điện tử | D340199 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | ||
KHOA NGOẠI NGỮ | 750 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 710 | |||
Sư phạm tiếng Anh (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học) | D140231 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH | 170 | Điểm các môn thi chính (môn ngoại ngữ) cho các ngành thuộc Khoa Ngoại ngữ nhân hệ số 2. |
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm các Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh) | D220204 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | 160 | |
Sư phạm tiếng Trung Quốc (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh) | D140234 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | 120 | |
Sư phạm tiếng Nga (Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh) | D140232 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG NGA | 35 | |
Ngôn ngữ Anh (gồm các Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh) | D220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; | 190 | |
Ngôn ngữ Pháp (Chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh) | D220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP | 35 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 40 | |||
Sư phạm tiếng Anh (gồm các Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh) | C140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH; Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG QUỐC | 40 | |
KHOA QUỐC TẾ | 200 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 200 | |||
Kinh doanh Quốc tế | D340120 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 40 | Các chương trình đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Anh. Giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy. |
Quản trị kinh doanh (gồm các Chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính) | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 40 | |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán và Tài chính) | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học; | 60 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững) | D850101 | Toán, Hóa học, Sinh học; | 60 | |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | 1,600 | |||
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 1,600 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) | C510201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 60 | Năm 2015, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức: - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện, điện tử) | C510301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 400 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C510103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 40 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thong (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) | C510104 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 40 | |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) | C340301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 150 | |
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) | C340302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 30 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 30 | |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 30 | |
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) | C580302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 30 | |
Khoa học cây trồng (Chuyên ngành: Trồng trọt) | C620110 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 30 | |
Dịch vụ Thú y (Chuyên ngành: Thú y) | C640201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 80 | |
Quản lý đất đai (gồm các Chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) | C850103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 120 | |
Quản lý môi trường | C850101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 50 | |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | C140214 | Toán, Ngữ văn, Vật lí; | 60 | |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 200 | |
Tiếng Hàn Quốc | C220210 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 200 |