Hai trường công bố điểm chuẩn NVBS đợt 1, xét tuyển đợt 2

Ảnh minh họa
Ảnh minh họa
TPO - Ngày 9/9, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, ĐH Lâm nghiệp thông báo kết quả xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I năm 2015 và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2.
  1. ĐH Mỏ- Địa chất công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung trình độ đào tạo đại học như sau:

TT

Mã nhóm ngành

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển nhóm ngành

(KV3, HSPT)

1

DH103

Kỹ thuật địa chất, gồm các chuyên ngành:

- Địa chất;

- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật;

- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình;

- Nguyên liệu khoáng.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520501

15,00

15,00

2

DH104

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:

- Trắc địa;

- Trắc địa Mỏ - Công trình;

- Bản đồ;

- Địa chính;

- Trắc địa ảnh, viễn thám và hệ thông tin địa lý.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520503

17,00

17,00

Quản lý đất đai, chuyên ngành:

- Quản lý đất đai.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Văn, Anh

D850103

17,00

17,00

17,00

18,00

3

DH105

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

-Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

15,00

Kỹ thuật tuyển khoáng, gồm các chuyên ngành:

- Tuyển khoáng;

- Tuyển - Luyện quặng kim loại.

D520607

15,00

4

DH106

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

- Tin học Trắc địa;

- Tin học Địa chất;

- Tin học Mỏ;

- Tin học Kinh tế;

- Công nghệ phần mềm;

- Mạng máy tính.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D480201

20,00

19,00

5

DH109

Kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

- Xây dựng công trình ngầm và mỏ;

- Xây dựng công trình ngầm;

- Xây dựng dân dụng Công nghiệp;

- Xây dựng hạ tầng cơ sở.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D580201

18,00

16,00

6

DH110

Kỹ thuật môi trường, gồm các chuyên ngành:

- Địa sinh thái và công nghệ môi trường;

- Kỹ thuật môi trường.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

D520320

16,00

16,00

16,00

7

DH111

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh;

- Quản trị kinh doanh mỏ;

- Quản trị kinh doanh dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101

19,00

19,00

20,00

8

TT102

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D510401

17,75

17,50

MDA

Các ngành đào tạo tại Quảng Ninh

9

DH201

Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

- Khai thác mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520601

15,00

15,00

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh;

- Quản trị kinh doanh mỏ.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

D340101

15,00

15,00

15,00

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp;

- Kế toán tài chính công.

D340301

MDA

Các ngành đào tạo tại Vũng Tàu

10

DH301

Kỹ thuật dầu khí, gồm các chuyên ngành:

- Khoan - Khai thác dầu khí;

- Khoan thăm dò - khảo sát;

- Thiết bị dầu khí;

- Địa chất dầu khí.

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

D520604

16,00

16,00


Công nghệ kỹ thuật hoá học, chuyên ngành:

- Lọc - Hóa dầu.

D510401


Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá, chuyên ngành:

- Tự động hóa.

D520216


Kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:

- Điện khí hóa xí nghiệp;

- Điện - Điện tử.

D520201


Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, gồm các chuyên ngành:

- Trắc địa;

- Địa chính.

D520503


Kỹ thuật mỏ, chuyên ngành:

- Khai thác mỏ.

D520601












      2. Trình độ đào tạo cao đẳng

TT

Mã nhóm ngành

Ngành đào tạo

Tổ hợp môn thi xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển nhóm ngành

(KV3, HSPT)

Chỉ tiêu

bổ sung

1

CD103

Công nghệ kỹ thuật địa chất

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C515901

12,00

56

2

CD104

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

53

3

CD105

Công nghệ kỹ thuật mỏ

C511001

52

4

CD106

Công nghệ thông tin

C480201

48

5

CD107

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

C510303

50

6

CD108

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

61

7

CD109

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

58

8

CD110

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

C510406

59

9

CD112

Kế toán

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

C340301

32

10

CD113

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

C510301

54

Ghi chú:

1. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt II:

- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2015, do các trường đại học chủ trì cụm thi;

- Hệ Cao đẳng: Thí sinh có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn của nhóm ngành xét tuyển.

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt II gồm:

- Phiếu đăng ký nguyện vọng xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký)

- Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường đại học chủ trì cụm thi (bản photo đối với Thí sinh nộp hồ sơ tại trường hoặc nộp qua bưu điện);

- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ và số điện thoại liên lạc của người nhận;

- Lệ phí xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo Quy định.

3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt II:

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Đại học (Phòng 203 nhà C12 tầng) hoặc gửi theo đường bưu điện chuyển phát nhanh (Địa chỉ: HĐTS trường Đại học Mỏ - Địa chất, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội) hoặc nộp tại sở GDĐT hay trường THPT do sở GDĐT quy định;

- Thời gian từ ngày 11/9/2015 đến hết ngày 21/9/2015

Đại học Lâm nghiệp Việt Nam thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 vào bậc đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 đối với thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì.

1. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2

TT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Khối A00: Toán, Lý, Hóa

Khối A01: Toán, Lý, T.Anh

Khối D01: Toán, Văn, T.Anh

Khối B00: Toán, Hóa, Sinh

Chỉ tiêu

I.

CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI. Địa chỉ: Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
ĐT: 04.33840440; 04.33840707. Website: www.vfu.edu.vn

I.1

Các ngành đào tạo đại học:

1

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

15,0

15,0

15,0

30

2

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

15,0

15,0

100

3

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (Tiếng Anh)

ED850101

16,0

16,0

16,0

16,0

20

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (Tiếng Việt)

D850101

15,0

15,0

15,0

15,0

100

5

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

15,0

15,0

15,0

30

6

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

15,0

15,0

100

7

Kế toán

D340301

15,0

15,0

15,0

100

8

Quản trị kinh doanh

D340101

15,0

15,0

15,0

50

9

Kinh tế

D310101

15,0

15,0

15,0

50

10

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

15,0

15,0

15,0

30

11

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

15,0

15,0

15,0

15,0

40

12

Lâm sinh

D620205

15,0

15,0

15,0

15,0

100

13

Lâm nghiệp

D620201

15,0

15,0

15,0

15,0

90

14

Khuyến nông

D620102

15,0

15,0

15,0

15,0

40

15

Thiết kế công nghiệp

D210402

15,0

15,0

15,0

40

16

Thiết kế nội thất

D210405

15,0

15,0

15,0

70

17

Kiến trúc cảnh quan

D580110

15,0

15,0

15,0

70

18

Lâm nghiệp đô thị

D620202

15,0

15,0

15,0

15,0

80

19

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15,0

15,0

15,0

100

20

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

15,0

15,0

15,0

40

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

15,0

15,0

15,0

40

22

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

D510210

15,0

15,0

15,0

40

23

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

D520103

15,0

15,0

15,0

40

24

Công nghệ vật liệu

D515402

15,0

15,0

15,0

15,0

40

25

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

15,0

15,0

15,0

15,0

70

II.

CƠ SỞ 2 - ĐỒNG NAI. Địa chỉ: Trảng Bom, huyện Trảng, Đồng Nai.
ĐT: (0613)922254; (0613)922829. Website: www.vfu2.edu.vn

II.1.

Các ngành đào tạo Đại học:

1

Kế toán

D340301

15,0

15,0

15,0

20

2

Quản trị kinh doanh

D340101

15,0

15,0

15,0

20

3

Quản lý đất đai

D850103

15,0

15,0

15,0

15,0

20

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

15,0

15,0

15,0

15,0

20

5

Khoa học môi trường

D440301

15,0

15,0

15,0

15,0

20

6

Lâm sinh

D620205

15,0

15,0

15,0

15,0

20

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

15,0

15,0

15,0

15,0

20

8

Thiết kế nội thất

D210405

15,0

15,0

15,0

20

9

Kiến trúc cảnh quan

D580110

15,0

15,0

15,0

20

10

Công nghệ sinh học

D420201

15,0

15,0

15,0

15,0

20

11

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

15,0

15,0

15,0

20

II.2

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

1

Kế toán

C340301

12,0

12,0

12,0

15

2

Quản trị kinh doanh

C340101

12,0

12,0

12,0

15

3

Quản lý đất đai

C850103

12,0

12,0

12,0

12,0

15

4

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

12,0

12,0

12,0

12,0

20

5

Khoa học môi trường

C440301

12,0

12,0

12,0

12,0

20

6

Lâm sinh

C620205

12,0

12,0

12,0

12,0

15

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

12,0

12,0

12,0

12,0

20

8

Thiết kế nội thất

C210405

12,0

12,0

12,0

20

9

Kiến trúc cảnh quan

C580110

12,0

12,0

12,0

20

2. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 gồm:

Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi để ĐKXT, hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu kèm theo).

- Kèm theo 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;

- Hồ sơ xét tuyển gửi theo một trong các phương thức sau:

+ Nộp tại sở GDĐT hoặc trường THPT do sở GDĐT quy định;

+ Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

 (Nếu hồ sơ ĐKXT gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường cần kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi)

Khi trúng tuyển, thí sinh mang theo Giấy chứng nhận kết quả thi (bản dấu đỏ) để làm thủ tục nhập học tại trường.

3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 và thời gian nhập học

            Xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Lịch xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 11 - 21/9/2015

- Thời gian xét tuyển: trước ngày 24/9/1015

- Thời gian nhập học: 26 - 27/9/2015

MỚI - NÓNG