1. Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Điểm chuẩn NV2 như sau:
Ngành | Điểm chuẩn NV2 | |
Sư phạm Tin học | A | 14 |
D1 | ||
Tâm lý học | C | 14 |
D1 | 13 | |
Sư phạm giáo dục chính trị | C | 14 |
D1 | 13 | |
Sư phạm sử - giáo dục quốc phòng | A | 13 |
C | 14 | |
Sư phạm song ngữ Nga - Anh | D1 | 18 |
D2 | ||
Sư phạm tiếng Pháp | D3 | 18 |
D1 | ||
Sư phạm tiếng Trung | D4 | 18 |
Sư phạm giáo dục đặc biệt | C | 14 |
D1 | 13 | |
Quản lý giáo dục | A | 13 |
C | 14 | |
D1 | 13 | |
Cử nhân song ngữ Nga - Anh | D1 | 18 |
D2 | ||
Cử nhân tiếng Pháp | D3 | 18 |
D1 | ||
Cử nhân tiếng Trung | D1 | 18 |
D4 | ||
Cử nhân tiếng Nhật | D1 | 18 |
D4 | ||
D6 | ||
Công nghệ thông tin | A | 14 |
D1 | ||
Cử nhân vật lý | A | 14 |
Cử nhân ngữ văn | C | 14 |
D1 | ||
Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành văn hóa du lịch) | C | 14 |
D1 |
2. ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM
Hệ đại học
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm TT NV2 | Số đạt điểm TT |
Công nghệ thông tin | 101 | A | 13.0 | 52 |
Quản trị Kinh doanh quốc tế | 400 | D1 | 16.5 | 6 |
Quản trị Du lịch – Khách sạn | 401 | D1 | 13.0 | 24 |
Trung Quốc học | 601 | D1,D4 | 13.0 | 24 |
Nhật Bản học | 602 | D1 | 13.0 | 29 |
Hàn Quốc học | 603 | D1 | 13.0 | 35 |
Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 | 17.5 | 6 |
Quan hệ quốc tế | 711 | D1 | 17.0 | 7 |
Tổng cộng | 223 |
Ghi chú : Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm.
Hệ cao đẳng
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển | Số đạt điểm TT |
Công nghệ thông tin | C65 | A, D1 | 12.0 | 48 |
Tiếng Anh | C66 | D1 | 12.5 | 144 |
Tổng cộng | 192 |
Ghi chú : Mỗi đối tượng ưu tiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm.