1. Giới thiệu chung
Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) là một đại học vùng, đa cấp, đa ngành, đa lĩnh vực bao gồm 24 đơn vị thành viên: các đơn vị quản lý, 10 đơn vị đào tạo, các đơn vị nghiên cứu và các đơn vị phục vụ đào tạo. ĐHTN có tổng số 4.432 CBVC, trong đó cán bộ giảng dạy là 2.884 người, 454 tiến sĩ, 08 giáo sư, 102 phó giáo sư, 06 nhà giáo Nhân dân, 70 Nhà giáo Ưu tú (Năm 2014, Đại học Thái Nguyên vinh dự có 02 nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân và 13 nhà giáo được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Ưu tú).
ĐHTN hiện đang đào tạo 109 ngành với 169 chuyên ngành đào tạo bậc đại học và 17 ngành với 19 chuyên ngành bậc cao đẳng với chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 gồm 11.840 chỉ tiêu đại học và 1.690 chỉ tiêu cao đẳng.
2. Vùng tuyển sinh: ĐHTN tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2015, ĐHTN tuyển sinh theo 3 phương thức.
- Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Áp dụng cho tất cả các trường, khoa thuộc ĐHTN.
- Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật.
4. Địa điểm và phương thức nhận hồ sơ
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển 04 nguyện vọng vào tất cả các ngành của các trường thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên.
- Đại học Thái Nguyên tổ chức nhận hồ sơ tại Văn phòng Đại học và 07 trường thành viên. Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo các phương thức sau:
+ Nộp tại Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc trường THPT do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
+ Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp theo nguyên tắc sau:
Văn phòng Đại học Thái Nguyên (Địa chỉ Văn phòng Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) nhận hồ sơ cho tất cả các thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của các trường thành viên và của Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế thuộc Đại học Thái Nguyên.
Trường thành viên chỉ nhận hồ sơ cho thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào các ngành thuộc trường. (thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào một trường thành viên của Đại học Thái Nguyên vẫn có thể đăng ký các nguyện vọng 2, 3, 4 vào trường thành viên khác thuộc Đại học Thái Nguyên).
5. Điều kiện và hồ sơ xét tuyển
5.1. Hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký dựa trên kết quả thi THPT quốc gia
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn mà thí sinh đã đăng ký dự thi có đóng dấu đỏ của nơi đăng ký dự thi.
- Phiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng ký 4 ngành của Đại học Thái Nguyên cho mỗi một đợt xét tuyển (Phụ lục đính kèm).
- 01 phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh (nếu có).
5.2. Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ
a) Điều kiện tham gia xét tuyển đối với thí sinh đăng ký vào học đại học các ngành tại Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển)] / 2 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
b) Điều kiện tham gia xét tuyển đối với thí sinh đăng ký vào học cao đẳng các ngành tại Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
- Thí sinh đã tốt nghiệp Phổ thông trung học hoặc Bổ túc văn hóa.
- Tổng điểm trung bình cả năm (TBCN) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 49.5 điểm.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký ngành Tiếng Anh, với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, tổ hợp này thỏa mãn điều kiện đăng ký xét tuyển nếu:Điểm TBCN môn Toán lớp 10 + Điểm TBCN môn Toán lớp 11 + Điểm TBCN môn Toán lớp 12 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 10 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 11 + Điểm TBCN môn Ngữ văn lớp 12 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 10 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 11 + Điểm TBCN môn Tiếng Anh lớp 12 ≥ 49.5
Ghi chú: Đối với các ngành đào tạo cao đẳng của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, học sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn được xét ở mức Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12 không thấp hơn 45 điểm. Những học sinh được xét ở mức này (từ 45 điểm trở lên và dưới 49.5 điểm) phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm trung bình cả năm của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở lớp 10, 11 và 12] / 3 + Điểm ưu tiên.
Điểm ưu tiên: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
5.3. Hồ sơ xét tuyển đối với xét tuyển học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục đính kèm)
- Bản phôtô có công chứng Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Bản phôto công chứng Học bạ THPT.
- 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh kèm theo số điện thoại (nếu có).
6. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ.
7. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Đợt xét | Thời gian | Ghi chú |
Đợt 2 | Từ ngày 26/08/2015 đến ngày 07/09/2015 | |
Đợt 3 | Từ ngày 11/09/2015 đến ngày 21/09/2015 | |
Đợt 4 | Từ ngày 25/09/2015 đến ngày 15/10/2015 | |
Đợt 5 | Từ ngày 20/10/2015 đến ngày 15/11/2015 | Chỉ áp dụng cho trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật |
7. Danh sách trường, ngành, tổ hợp các môn thi và xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia:
8. Các ngành xét tuyển theo Học bạ THPT
Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DTN | 457 | ||
Hệ Đại học | 457 | |||
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) | D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 21 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | 26 | ||
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 22 | ||
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) | D540101 | 42 | ||
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) | D620211 | 27 | ||
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) | D620105 | 28 | ||
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) | D620110 | 36 | ||
Khuyến nông | D620102 | 51 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | 34 | ||
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | D904429 | 18 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 31 | ||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) | D620113 | 14 | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | 25 | ||
Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) | D540104 | 27 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) | D850101 | 22 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) | D850102 | 27 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DTZ | 228 | ||
Hệ Đại học | 228 | |||
Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 08 | |
Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) | D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 08 | |
Vật lí học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 08 | |
Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 08 | |
Hóa Dược | D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 12 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 08 | |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 20 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 30 | |
Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 08 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 12 | |
Văn học | D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 10 | |
Lịch sử | D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 10 | |
Báo chí | D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 20 | |
Du lịch học | D528102 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 10 | |
Địa lý tự nhiên | D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 08 | |
Khoa học thư viện | D320202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 08 | |
Khoa học quản lý | D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 20 | |
Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 20 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC | 500 | ||
Hệ Đại học | 500 | |||
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 170 | |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Khoa học máy tính | D480101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) | D480104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
An toàn thông tin | D480299 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 90 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Công nghệ Truyền thông | D320106 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 120 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử) | D510302 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Kỹ thuật Y sinh | D520212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 30 | |
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) | D340405 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 90 | |
Quản trị văn phòng | D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
Thương mại điện tử | D340199 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | ||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | DTU | 640 | ||
Hệ Cao Đẳng | 640 | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) | C510201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử) | C510301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 160 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C510103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) | C510104 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 16 | |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) | C340301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 60 | |
Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) | C340302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 | |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) | C580302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12 | |
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) | C620110 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 12 | |
Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y) | C640201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 32 | |
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) | C850103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 48 | |
Quản lý môi trường | C850101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 20 | |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | C140214 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 24 | |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 80 | |
Tiếng Hàn Quốc | C220210 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 80 |
Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm tối thiểu tham gia xét tuyển nguyện vọng bổ sung | Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung |
ĐH: 3.962 CĐ: 987 | |||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH | DTE | 754 | |||
Hệ Đại học | 754 | ||||
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên – Môi trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực; Quản lý công) | D310101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 265 | |
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại; Quản trị Kinh doanh Bất động sản) | D340101 | 15.00 | 177 | ||
Marketing (gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing) | D340115 | 15.00 | 91 | ||
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành (chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn) | D340103 | 15.00 | 90 | ||
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) | D340201 | 15.00 | 105 | ||
Luật kinh tế (gồm các chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh quốc tế) | D380107 | 17.00 | 26 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DTK | 669 | |||
Hệ Đại học | 669 | ||||
Kỹ thuật Cơ khí (gồm các chuyên ngành:Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép) | D520103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 16.00 | 69 | |
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) | D905218 | 16.00 | 69 | ||
Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu) | D520309 | 15.00 | 46 | ||
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | D905228 | 16.00 | 59 | ||
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) | D520207 | 15.00 | 23 | ||
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) | D520214 | 15.00 | 28 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) | D520216 | 16.00 | 60 | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D580201 | 15.00 | 37 | ||
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) | D510202 | 15.00 | 41 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | 15.00 | 10 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) | D510205 | 15.00 | 10 | ||
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin) | D140214 | 15.00 | 32 | ||
Kinh tế công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) | D510604 | 15.00 | 65 | ||
Quản lý Công nghiệp (chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) | D510601 | 15.00 | 36 | ||
Kỹ thuật Môi trường (chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường) | D520320 | 15.00 | 54 | ||
Ngôn ngữ Anh(chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ) | D220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM | DTN | 1010 | |||
Hệ Đại học | 1010 | ||||
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính – Môi trường) | D850103 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 70 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | 15.00 | 65 | ||
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 15.00 | 64 | ||
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng) | D540101 | 15.00 | 72 | ||
Quản lý tài nguyên rừng (gồm các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng; Sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học) | D620211 | 15.00 | 71 | ||
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y) | D620105 | 15.00 | 53 | ||
Lâm nghiệp (gồm các chuyên ngành: Lâm nghiệp; Nông lâm kết hợp) | D620201 | 15.00 | 85 | ||
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Trồng trọt; Công nghệ sản xuất cây dược liệu) | D620110 | 15.00 | 71 | ||
Khuyến nông | D620102 | 15.00 | 47 | ||
Khoa học môi trường | D440301 | 15.00 | 73 | ||
Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) | D904429 | 15.00 | 22 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 15.00 | 48 | ||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh) | D620113 | 15.00 | 47 | ||
Công nghệ sinh học | D420201 | 15.00 | 43 | ||
Công nghệ sau thu hoạch (chuyên ngành: Bảo quản và chế biến nông sản) | D540104 | 15.00 | 48 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành: Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp) | D850101 | 15.00 | 30 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên môi trường) | D850102 | 15.00 | 101 | ||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC | DTZ | 548 | |||
Hệ Đại học | 548 | ||||
Toán học | D460101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 19 | |
Toán ứng dụng (chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) | D460112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 23 | |
Vật lí học | D440102 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 20 | |
Hóa học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 21 | |
Hóa Dược | D720403 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 20 | |
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 49 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 84 | |
Sinh học | D420101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 15.00 | 21 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08); Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) | 15.00 | 24 | |
Văn học | D220330 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 | 17 | |
Lịch sử | D220310 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 | 23 | |
Báo chí | D320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 | 11 | |
Địa lý tự nhiên | D440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 | 11 | |
Khoa học thư viện | D320202 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); | 15.00 | 20 | |
Khoa học quản lý | D340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 49 | |
Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 46 | |
Luật | D380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 17.0 | 66 | |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | DTC | 600 | |||
Hệ Đại học | 600 | ||||
Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 90 | |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 40 | |
Khoa học máy tính | D480101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức) | D480104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
An toàn thông tin | D480299 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Công nghệ Truyền thông | D320106 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thong; Tin học viễn thông; Xử lý thông tin; Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử) | D510302 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
Kỹ thuật Y sinh | D520212 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) | 15.00 | 30 | |
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử) | D340405 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 40 | |
Quản trị văn phòng | D340406 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 40 | |
Thương mại điện tử | D340199 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); | 15.00 | 30 | |
KHOA NGOẠI NGỮ | DTF | 216 | |||
Hệ Đại học | 189 | ||||
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc; Song ngữ Trung-Anh) | D220204 | Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01) Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04) | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) | 24 | |
Sư phạm tiếng Trung Quốc (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh) | D140234 | Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04) | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) | 55 | |
Sư phạm tiếng Nga (chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga-Anh) | D140232 | Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01); Toán, Ngữ văn,TIẾNG NGA(D02) | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) | 34 | |
Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Song ngữ Nga – Anh) | D220201 | Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01); | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) | 47 | |
Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành: Song ngữ Pháp-Anh) | D220203 | Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH(D01); Toán, Ngữ văn,TIẾNG PHÁP(D03) | 15.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) | 29 | |
Hệ Cao Đẳng | 27 | ||||
Sư phạm tiếng Anh (gồm các chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh) | C140231 | Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH (D01); Toán, Ngữ văn,TIẾNG TRUNG QUỐC(D04) | 12.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ) | 27 | |
KHOA QUỐC TẾ | DTQ | 164 | |||
Hệ Đại học | 164 | ||||
Kinh doanh Quốc tế | D340120 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 24 | |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính) | D340101 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 26 | |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán và Tài chính) | D340301 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); | 15.00 | 54 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (chuyên ngành: Quản lý Môi trường và Bền vững) | D850101 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00); | 15.00 | 60 | |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT | DTU | 960 | |||
Hệ Cao Đẳng | 960 | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy) | C510201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 36 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Điện, điện tử) | C510301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 240 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C510103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thong (chuyên ngành: Xây dựng cầu đường) | C510104 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 24 | |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán tổng hợp) | C340301 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 90 | |
Kiểm toán (chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán) | C340302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 18 | |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế xây dựng) | C580302 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00) | 12.00 | 18 | |
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Trồng trọt) | C620110 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 12.00 | 18 | |
Dịch vụ Thú y (chuyên ngành: Thú y) | C640201 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 12.00 | 48 | |
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường) | C850103 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 12.00 | 72 | |
Quản lý môi trường | C850101 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 12.00 | 30 | |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | C140214 | Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); | 12.00 | 36 | |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 12.00 | 120 | |
Tiếng Hàn Quốc | C220210 | Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (D04) | 12.00 | 120 |