1. Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy:
ƯU TIÊN | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 33.0 | 32.5 | 32.0 | 31.5 |
Nhóm 2 | 32.0 | 31.5 | 31.0 | 30.5 |
Nhóm 1 | 31.0 | 30.5 | 30.0 | 29.5 |
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
- Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403- chỉ tiêu: 115
ƯU TIÊN | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 35.0 | 34.5 | 34.0 | 33.5 |
Nhóm 2 | 34.0 | 33.5 | 33.0 | 32.5 |
Nhóm 1 | 33.0 | 32.5 | 32.0 | 31.5 |
- Điểm chuẩn các ngành:
- Thiết kế Thời trang - D210404, chỉ tiêu: 100
- Thiết kế Nội thất - D210405, chỉ tiêu: 130
- Thiết kế Công nghiệp - D201402, chỉ tiêu: 70
- Hội họa – D210103, chỉ tiêu: 15
- Gốm - D210103, chỉ tiêu: 10
- Điêu khắc - D210107, chỉ tiêu: 10
ƯU TIÊN | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 33.0 | 32.5 | 32.0 | 31.5 |
Nhóm 2 | 32.0 | 31.5 | 31.0 | 30.5 |
Nhóm 1 | 31.0 | 30.5 | 30.0 | 29.5 |
- Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:
ƯU TIÊN | Khu vực 3 | Khu vực 2 | Khu vực 2NT | Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông | 15.0 | 14.5 | 14.0 | 13.5 |
Nhóm 2 | 14.0 | 13.5 | 13.0 | 12.5 |
Nhóm 1 | 13.0 | 12.5 | 12.0 | 11.5 |