Theo đó điểm chuẩn trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:
Khối thi | Trình độ Đại học | Trình độ Cao đẳng |
A | 13 | 10 |
A1 | 13 | 10 |
B | 14 | 11 |
C | 13 | 10 |
D1 | 13 | 10 |
D6 | 13 | |
V,V1 | 13 | 10 |
H, H1 | 13 | 10 |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại HUTECH sẽ nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại HUTECH vào các ngày 11, 12 và 13/9/2014. Đối với các thí sinh ở xa, có thể nhận giấy báo tại HUTECH khi làm thủ tục nhập học vào các ngày 15, 16, 17, 18 và 19/9/2014 (chuẩn bị hồ sơ nhập học và học phí ).
Thí sinh trúng tuyển NVBS đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 15/9/2014 đến ngày 19/9/2014 (Buổi sáng từ 7g30 – 11g30; Buổi chiều từ 13g30 – 16g30)
Bên cạnh đó, HUTECH tiếp tục xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 2 tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH – CĐ chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT như sau:
Khối thi | Trình độ Đại học | Trình độ Cao đẳng |
A | 13 | 10 |
A1 | 13 | 10 |
B | 14 | 11 |
C | 13 | 10 |
D1 | 13 | 10 |
D6 | 13 | |
V, V1 | 13 | 10 |
H, H1 | 13 | 10 |
Trình độ đại học: 900 chỉ tiêu
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
1 | KT điện tử, truyền thông | D520207 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
2 | KT điện, điện tử(Điện công nghiệp) | D520201 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
3 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng | D480201 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
4 | KT công trình xây dựng | D580201 | A;A1 | 13;13 |
5 | KT xây dựng công trình giao thông | D580205 | A;A1 | 13;13 |
6 | KT cơ - điện tử | D520114 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
7 | KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | D520103 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
8 | KT môi trường | D520320 | A;B | 13;14 |
9 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | A;B | 13;14 |
10 | Công nghệ sinh học | D420201 | A;B | 13;14 |
11 | KT điều khiển và tự động hóa | D520216 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
12 | Thiết kế nội thất | D210405 | V;V1;H;H1 | 13;13;13;13 |
13 | Thiết kế thời trang | D210404 | V;V1;H;H1 | 13;13;13;13 |
14 | Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng | D340101 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
15 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A;A1;C;D1 | 13;13;13 |
16 | QT khách sạn | D340107 | A;A1;C;D1 | 13;13;13 |
17 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A;A1;C;D1 | 13;13;13 |
18 | Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng | D340301 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
19 | Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế | D340201 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
| Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế | D220201 | A1; D1 | 13;13 |
21 | Kiến trúc | D580102 | V;V1 | 13;13 |
22 | Kinh tế xây dựng | D580301 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
23 | Marketing | D340115 | A;A1;D1 | 13;13;13 |
23 | Luật Kinh tế | D380107 | A;A1;C;D1 | 13;13;13;13 |
24 | Tâm lý học | D310401 | A;B;C;D1 | 14;13;13 |
25 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | D510205 | A;A1 | 13;13 |
26 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1; D6 | 13;13 |
Trình độ cao đẳng: 300 chỉ tiêu
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
2 | Công nghệ KT điện tử, truyền thông | C510302 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
3 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
4 | Công nghệ thực phẩm | C540102 | A;B | 10;11 |
5 | Công nghệ KT công trình xây dựng | C510103 | A;A1 | 10;10 |
6 | Kế toán | C340301 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
7 | Công nghệ KT môi trường | C510406 | A;B | 10;11 |
8 | Công nghệ sinh học | C420201 | A;B | 10;11 |
9 | Tiếng Anh | C220201 | A1;D1 | 10;10 |
10 | Thiết kế thời trang | C210404 | V;V1;H;H1 | 10;10;10;10 |
11 | Thiết kế nội thất | C210405 | V;V1;H;H1 | 10;10;10;10 |
12 | QT dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A;A1;C;D1 | 10;10;10;10 |
13 | QT khách sạn | C340107 | A;A1;C;D1 | 10;10;10;10 |
14 | QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | A;A1;C;D1 | 10;10;10;10 |
15 | Tài chính-Ngân hàng | C340201 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
16 | Công nghệ KT cơ khí | C510201 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
17 | Công nghệ KT cơ-điện tử | C510203 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
18 | Công nghệ KT điện, điện tử | C510301 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
19 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | C510303 | A;A1;D1 | 10;10;10 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2: từ ngày 10/9/2014 – 29/9. Công bố kết quả xét tuyển NVBS đợt 1: 30/9
Hồ sơ xét tuyển NVBS gồm:
§ Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH-CĐ 2014 (bản chính)
§ 2 bì thư (dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại)
§ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NVBS trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Tư vấn – Tuyển sinh – Truyền thông
ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Lưu ý: Trong trường hợp bưu điện không nhận chuyển lệ phí xét tuyển, thí sinh gửi theo hình thức gửi thư chuyển phát nhanh bản chính 01 Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ 2014 (ghi đầy đủ thông tin xét tuyển), 01 bì thư (có dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận). Lệ phí xét tuyển thí sinh sẽ nộp bổ sung sau trực tiếp tại Trường.
Thí sinh được phép rút hồ sơ xét tuyển NVBS theo quy định từ ngày 25/9-26/9/2014 (Lưu ý: Trường không gửi lại lệ phí xét tuyển).
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH)
Điện thoại: (08) 5445 2222 - (08) 2201 0077
Website: www.hutech.edu.vn