> Các trường đại học lớn tuyển nguyện vọng bổ sung
Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
A. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung:
1. Cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã BVH)
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) | Học phí | |
Khối A, A1 | Khối D1 | ||||
Trình độ ĐẠI HỌC | |||||
Ngành Điện tử, truyền thông | D520207 | 250 | Từ 16,0 trở lên | 860.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Điện, điện tử | D510301 | 75 | Từ 15,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ thông tin | D480201 | 250 | Từ 16,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ đa phương tiện | D480203 | 75 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Ngành Kế toán | D340301 | 100 | Từ 16,0 trở lên | Từ 16,0 trở lên | |
Trình độ CAO ĐẲNG | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông | C510302 | 130 | Từ 10,0 trở lên | 610.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 140 | Từ 10,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | C340101 | 120 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên | |
Ngành Kế toán | C340301 | 120 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên |
2. Cơ sở phía Nam Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (mã BVS)
Trình độ / Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ theo Khối thi (áp dụng cho HSPT ở KV3) | Mức học phí (năm 2012) | |
Khối A, A1 | Khối D1 | ||||
Trình độ ĐẠI HỌC | |||||
NgànhĐiện tử, truyền thông | D520207 | 120 | Từ 13,0 trở lên | 860.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Điện, điện tử | D510301 | 50 | Từ 13,0 trở lên | ||
Ngành Công nghệ thông tin | D480201 | 120 | Từ 13,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | Từ 13,0 trở lên | Từ 13,5 trở lên | |
Ngành Kế toán | D340301 | 100 | Từ 13,0 trở lên | Từ 13,5 trở lên | |
Trình độ CAO ĐẲNG | |||||
NgànhĐiện tử truyền thông | C510302 | 45 | Từ 10,0 trở lên | 610.000 đồng/tháng (1 năm đóng 10 tháng) | |
Ngành Công nghệ thông tin | C480201 | 45 | Từ 10,0 trở lên | ||
Ngành Quản trị kinh doanh | C340101 | 45 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên | |
Ngành Kế tán | C340301 | 45 | Từ 10,0 trở lên | Từ 10,5 trở lên |
Đối tượng xét tuyển: Tất cả những thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại họchệ chính quy năm 2012Khối A, A1 vàD1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có kết quả thi đạt mức điểm như thông báo của Học viện.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15-8-2012 đến 17h00’ ngày 25-8-2012 (tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư bảo đảm EMS nếu hồ sơ được nộp qua đường bưu điện).
Trường ĐH Nguyễn Trãi thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính qui với tổng chỉ tiêu là 1100 (Căn cứ vào kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012) cho các ngành như sau:
Chỉ tiêu xét tuyển hệ đại học là 800 và hệ cao đẳng là 300.
STT | Ngành đào tạo | Mã trường | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển (KV3 - HSPT) |
Hệ đại học chính quy - 800 chỉ tiêu | |||||
1 | Kiến trúc | NTU | D52580102 | V | 13đ (Toán nhân hệ số 1.5, môn Vẽ nhân hệ số 2) |
2 | Thiết kế đồ họa | D52210403 | H | 15đ (các môn Vẽ nhân hệ số 2) | |
3 | Thiết kế nội thất | D52210405 | |||
4 | Tài chính Ngân hàng | D52340201 | A, A1, D1 | Khối A, A1:13đ Khối D1: 13.5đ | |
5 | Quản trị kinh doanh | D52340101 | |||
6 | Kế toán | D52340301 | |||
7 | Kỹ thuật môi trường | D52510406 | A | 13đ | |
B | 14đ | ||||
Hệ cao đẳng đại học chính quy - 300 chỉ tiêu | |||||
1 | Thiết kế đồ họa | C51210403 | H | 12đ (các môn vẽ nhân hệ số 2) | |
2 | Thiết kế nội thất | C51210405 | |||
3 | Tài chính Ngân hàng | C51340201 | A, A1, D1 | Khối A, A1: 10đ Khối D1: 10.5đ | |
4 | Quản trị kinh doanh | C51340101 | |||
5 | Kế toán | C51340301 |