Các ngành đào tạo đại học:
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Điểm chuẩn NV2
Điểm xét NV3
Chỉ tiêu xét NV3
- Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử (gồm các chuyên ngành Điện - Điện tử, Điện tử - Điện tử - Viễn thông, Điện - Tự động hoá)
101
A
13
13
13
37
- Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán, Kế toán - Kiểm toán)
402
A,D1
13
13
13
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD tổng quát, QTKD khách sạn, QTKD nhà hàng, QTKD lữ hành, QTKD marketing, Quản trị nhân sự)
401
A,D1
13
13
13
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ kĩ thuật điện
01
A
10
10
10
235
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng
02
A,V
A: 10, V: 12
A: 10, V: 12
A: 10
- Tin học ứng dụng
03
A,D1
10
10
10
- Kế toán
04
A,D1
10
10
10
- Quản trị văn phòng
05
C,D1
C: 11, D: 10
C: 11, D: 10
C: 11, D: 10
- Quản trị kinh doanh
06
A,D1
10
10
- Việt Nam học (du lịch)
07
C,D1
C: 11, D: 10
C: 11, D: 10
C: 11, D: 10
- Hệ thống thông tin quản lí
08
A,D1
10
10
10