Cuộc thi Nữ Sinh viên Việt Nam duyên dáng 2016 tổ chức vòng sơ khảo tại 6 tỉnh thành Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Buôn Ma Thuột, TP. HCM và Cần Thơ. Cuộc thi nhận được hơn 1.000 hồ sơ dự thi của các thí sinh đến từ 185 trường đại học, học viện, cao đẳng trên cả nước.
Tại vòng sơ khảo, các thí sinh lần lượt trải qua các nội dung thi trắc nghiệm, đo nhân trắc, trình diễn trang phục tự chọn và ứng xử. Ban tổ chức đã chọn ra 90 thí sinh tài sắc nhất; cùng 2 thí sinh được đặc cách gồm Hồ Ái Thơ (SBD 894) – Hoa khôi “Sinh viên Hà Nội cuộc thi Miss Thăng Long 2016” và Nguyễn Thùy Trang (SBD 895) – Hoa khôi cuộc thi “Học sinh, sinh viên thanh lịch thành phố Cần Thơ 2016”.
92 thí sinh lọt vào vòng bán kết khu vực Bắc – Trung – Nam, diễn ra từ ngày 6/11- 20/11, tại 3 địa điểm, cụ thể: Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam (Hà Nội); Cung thiếu nhi Đà Nẵng (Tp Đà Nẵng); Nhà Văn hóa Thanh Niên (TPHCM).
Trong vòng Bán kết, thí sinh sẽ tiếp tục vượt qua những thử thách như phần thi trình diễn áo dài và phần thi tài năng, cũng như kiểm tra kiến thức xã hội bằng bài trắc nghiệm (45 câu).
Tiếp đó, ban tổ chức sẽ tiến hành tổng hợp điểm thi của tất cả các thí sinh để chọn ra 30 gương mặt xuất sắc nhất bước tiếp vào vòng chung kết khu vực diễn ra vào tháng 12.
Với chủ đề “Vẻ đẹp của sự thông minh”, nhằm tôn vinh vẻ đẹp nữ sinh viên Việt Nam đặc biệt là vẻ đẹp trí tuệ, tài năng và sự tự tin, năng động. Cuộc thi “Nữ sinh viên Việt Nam duyên dáng 2016” T.Ư Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, T.Ư Hội Sinh viên Việt Nam, Cổng tri thức Thánh Gióng, Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Sinh viên Việt Nam. Đêm Chung kết trao giải dự kiến sẽ được diễn ra vào ngày 10/12/2016 tại TPHCM.
DANH SÁCH TOP 90 THÍ SINH VÀO VÒNG BÁN KẾT CUỘC THI
STT | SBD | HỌ VÀ TÊN | TÊN TRƯỜNG | |
1 | 16 | Dương Thị Tú | Đại học Tân Trào | |
2 | 24 | Hoàng Thị Bích Thu | Học viện Quản lý giáo dục | |
3 | 21 | Hoàng Hậu Phương Đông | Học viện Ngoại giao Việt Nam | |
4 | 44 | Nguyễn Diệu Linh | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | |
5 | 93 | Phùng Thị Thu Hương | Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | |
6 | 57 | Nguyễn Thị Hạnh | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | |
7 | 80 | Nguyễn Thu Huyền | Đại học Điện lực Hà Nội | |
8 | 137 | Tạ Huyền My | Đại học Ngoại thương Hà Nội | |
9 | 38 | Hà Thị Diệu Hồng | Đại học Hùng Vương Phú Thọ | |
10 | 141 | Tô Ngọc Linh | Khoa Ngoại Ngữ- Đại học Thái Nguyên | |
11 | 179 | Nguyễn Phương Hà | Đại học Ngoại thương Hà Nội | |
12 | 189 | Nguyễn Thị Phượng | Cao đẳng Truyền hình Hà Nội | |
13 | 190 | Nguyễn Thị Thảo | Đại học Phương Đông | |
14 | 191 | Nguyễn Thị Thu Trang | Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam | |
15 | 230 | Phạm Thị Ngọc | Đại học Kinh tế Quốc dân | |
16 | 231 | Trần Ngọc Ánh | Cao đẳng Du lịch Hà Nội | |
17 | 236 | Hoàng Hải Thu | Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy | |
18 | 173 | Ngô Thị Mai Phương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc Gia Hà Nội | |
19 | 40 | Nghiêm Thị Lệ Hằng | Khoa Ngoại ngữ Đại học Thái Nguyên | |
20 | 244 | Nguyễn Giang Hương | Đại học Hàng Hải Việt Nam | |
21 | 246 | Nguyễn Quỳnh Anh | Đại học Hàng Hải Việt Nam | |
22 | 251 | Nguyễn Thị Ngọc | Đại học Y Dược Hải Phòng | |
23 | 262 | Trần Thị Ngọc | Đại học Sao đỏ Hải Dương | |
24 | 264 | Vũ Thị Dạ Thảo | Đại học Y Dược Hải Phòng | |
25 | 272 | Lê Thị Thu Huyền | Đại học Dân lập Hải Phòng | |
26 | 290 | Nguyễn Thị Ngọc Trang | Đại học Hải Phòng | |
27 | 292 | Nguyễn Thị Lâm Oanh | Đại học Hải Phòng | |
28 | 298 | Lương Thúy An | Đại học Hải Phòng | |
29 | 313 | Nguyễn Thị Thu Mai | Đại học Y Dược Hải Phòng | |
30 | 345 | Nguyễn Thị Mai Chi | Đại học Hàng Hải Việt Nam | |
31 | 357 | Đoàn Thị Cẩm Ly | Đại học Quảng Bình | |
32 | 364 | Lê Hữu Thùy Trang | Cao đẳng Nghề Đà Nẵng | |
33 | 368 | Lê Thị Mộng Bình | Đại học Phan Châu Trinh | |
34 | 373 | Lê Thị Thanh Xuân | Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | |
35 | 375 | Lê Thị Thúy Vi | Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng | |
36 | 380 | Nguyễn Bích Tiến Hoa | Đại học Sư phạm Đà Nẵng | |
37 | 392 | Nguyễn Thị Minh Hải | Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | |
38 | 403 | Nguyễn Thị Yến Nhi | Cao Đẳng Nghề Du Lịch Huế | |
39 | 442 | Đặng Thị Thu Hồng | Cao đẳng Thương mại Đà Nẵng | |
40 | 445 | Lê Thị Phương Dung | Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng | |
41 | 478 | Phan Thị Thu Thảo | Cao đẳng Nghề Du lịch Huế | |
42 | 492 | Nguyễn Thị Thu Đông | Đại học Sư phạm Đà Nẵng | |
43 | 493 | Nguyễn Thị Hương | Khoa Du Lịch - Đại Học Huế | |
44 | 378 | Ngô Minh Thư Mẫn | Đại học Kỹ thuật Y- Dược Đà Nẵng | |
45 | 423 | Trần Thị Hoài Giang | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | |
46 | 363 | Kiều Bảo Ngọc | Cao đẳng Thương mại Đà Nẵng | |
47 | 362 | Huỳnh Thị Nhạc | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng | |
48 | 503 | Hoàng Thị Hạnh | Đại học Buôn Ma Thuột | |
49 | 504 | Lê Thị Lý | Đại học Tây Nguyên | |
50 | 506 | Nguyễn Quỳnh Nga | Đại học Tây Nguyên | |
51 | 507 | Nguyên Thị Hải Yến | Đại học Tây Nguyên | |
52 | 508 | Nguyễn Thị Hoài Thương | Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk | |
53 | 509 | Nguyễn Thị Nhật Minh | Đại học Tây Nguyên | |
54 | 515 | Bùi Thị Bích Hạnh | Đại học Tây Nguyên | |
55 | 518 | Võ Thị Xuân Hậu | Đại học Tây Nguyên | |
56 | 519 | Vũ Thị Ninh | Đại học Tây Nguyên | |
57 | 607 | Đỗ Thị Huyền | Đại học Đông Á cơ sở Đắk Lắk | |
58 | 609 | Ngô Thị Trúc Ly | Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk | |
59 | 612 | Hmin MLô | Đại học Tây Nguyên | |
60 | 547 | Vũ Thị Thanh Hương | Đại học Tây Nguyên | |
61 | 626 | Đinh Nguyễn Xuân Thảo | Đại học Quốc tế Hồng Bàng Tp.Hồ Chí Minh | |
62 | 628 | Đỗ Hồ Minh Ngọc | Đại học Ngân Hàng Tp.Hồ Chí Minh | |
63 | 632 | Dư Thị Hoài Thương | Đại học Kinh tế - Tài chính Tp. Hồ Chí Minh | |
64 | 642 | Hồ Thị Ngọc Dung | Đại học Văn hóa Tp.Hồ Chí Minh | |
65 | 677 | Ngô Thùy Khuyên | Đại học Công Nghệ Tp.Hồ Chí Minh | |
66 | 684 | Nguyễn Ngọc Quỳnh Châu | Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh | |
67 | 698 | Nguyễn Thị Kiều Loan | Đại học Hoa Sen Tp.Hồ Chí Minh | |
68 | 707 | Nguyễn Thị Ngọc Yến | Đại học Sài Gòn | |
69 | 708 | Nguyễn Thị Nhật Tuyền | Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh | |
70 | 729 | Nguyễn Việt Phương Thoa | Đại học Văn hóa Tp.Hồ Chí Minh | |
71 | 747 | Phan Thị Hằng | Đại học Đà Lạt | |
72 | 764 | Tôn Hồng Hoa | Đại học Văn Hiến Tp.Hồ Chí Minh | |
73 | 765 | Tống Thị Linh Đa | Đại học Văn Hiến Tp.Hồ Chí Minh | |
74 | 616 | Bùi Thị Mỹ Nga | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn Tp.Hồ Chí Minh | |
75 | 643 | Hồ Thủy Tiên | Đại học Văn hóa Tp.Hồ Chí Minh | |
76 | 670 | Lý Ngọc Tâm | Đại học Công nghệ Tp.Hồ Chí Minh | |
77 | 678 | Nguyễn Đào Quỳnh Nhi | Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí Minh | |
78 | 679 | Nguyễn Dũng Mỹ Trinh | Đại học Bách Khoa Tp.Hồ Chí Minh | |
79 | 689 | Nguyễn Phương Hoa | Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí Minh | |
80 | 736 | Phạm Lê Bình Sơn | Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh | |
81 | 756 | Sơn Thanh Thảo | Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh | |
82 | 775 | Trần Thị Ngọc Châu | Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định Tp.Hồ Chí Minh | |
83 | 779 | Trần Thị Phúc Anh | Cao đẳng Phát thanh Truyền hình Tp.Hồ Chí Minh | |
84 | 805 | Châu Thị Thùy Loan | Đại học Tây Đô | |
85 | 811 | Đỗ Ngọc Vĩnh Nghi | Đại học Cần Thơ | |
86 | 819 | Nguyễn Cao Thùy Giang | Đại học Cần Thơ | |
87 | 829 | Sơn Thanh Phương Thảo | Cao đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng | |
88 | 868 | Phạm Việt Anh Thư | Đại học Tây Đô | |
89 | 881 | Lê Thị Vân Anh | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
90 | 887 | Trần Thị Ý Nhi | Đại học Y Dược Cần Thơ |
02 THÍ SINH ĐƯỢC ĐẶC CÁCH
STT | SBD | HỌ VÀ TÊN | TÊN TRƯỜNG |
01 | 894 | Hồ Ái Thơ | Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội Hà Nội |
02 | 895 | Nguyễn Thùy Trang | Đại học Cần Thơ |