> Hà Nội hạ điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên
Ảnh minh họa. |
Theo đó, trường có điểm chuẩn cao như: THPT Chu Văn An (53,5 điểm) kế tiếp là Thăng Long (52 điểm), Kim Kiên (51 điểm), Việt Đức (50 điểm),…
Điểm chuẩn của 104 trường THPT công lập ở Hà Nội năm học 2013-2014 như sau:
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Chu Văn An | 53,5 | Tiếng Nhật: 51,0 |
2. | Phan Đình Phùng | 49,5 | |
3. | Phạm Hồng Thái | 48,0 | |
4. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 46,0 | |
5. | Tây Hồ | 43,5 | |
6. | Thăng Long | 52,0 | |
7. | Việt Đức | 50,0 | Tiếng Nhật: 39,5 |
8. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 49,5 | |
9. | Trần Nhân Tông | 48,5 | Tiếng Pháp: 39,0 |
10. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 46,0 | |
11. | Kim Liên | 51,0 | Tiếng Nhật: 40,0 |
12. | Yên Hoà | 51,0 | |
13. | Lê Quý Đôn- Đống Đa | 50,5 | |
14. | Nhân Chính | 49,0 | |
15. | Cầu Giấy | 48,0 | |
16. | Quang Trung-Đống Đa | 46,5 | |
17. | Đống Đa | 45,5 | |
18. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 43,0 | |
19. | Ngọc Hồi | 45,5 | |
20. | Hoàng Văn Thụ | 42,5 | |
21. | Việt Nam –Ba Lan | 42,0 | |
22. | Trương Định | 41,0 | |
23. | Ngô Thì Nhậm | 40,0 | |
24. | Nguyễn Gia Thiều | 49,0 | |
25. | Cao Bá Quát- Gia Lâm | 43,0 | |
26. | Lý Thường Kiệt | 45,5 | |
27. | Yên Viên | 45,5 | |
28. | Dương Xá | 42,5 | |
29. | Nguyễn Văn Cừ | 40,0 | |
30. | Thạch Bàn | 42,5 | |
31. | Liên Hà | 48,5 | |
32. | Vân Nội | 38,0 | |
33. | Mê Linh | 46,0 | |
34. | Đông Anh | 42,5 | |
35. | Cổ Loa | 43,5 | |
36. | Sóc Sơn | 41,5 | |
37. | Yên Lãng | 42,0 | |
38. | Bắc Thăng Long | 40,5 | |
39. | Đa Phúc | 41,0 | |
40. | Trung Giã | 38,0 | |
41. | Kim Anh | 37,0 | |
42. | Xuân Giang | 36,0 | |
43. | Tiền Phong | 35,0 | |
44. | Minh Phú | 30,5 | |
45. | Quang Minh | 30,0 | |
46. | Tiến Thịnh | 31,5 | |
47. | Tự Lập | 23,0 | |
48. | Nguyễn Thị Minh Khai | 50,0 | |
49. | Xuân Đỉnh | 46,0 | |
50. | Hoài Đức A | 43,5 | |
51. | Đan Phượng | 44,5 | |
52. | Thượng Cát | 38,0 | |
53. | Trung Văn | 37,0 | |
54. | Hoài Đức B | 36,5 | |
55. | Tân Lập | 34,0 | |
56. | Vạn Xuân – Hoài Đức | 36,5 | |
57. | Đại Mỗ | 35,0 | |
58. | Hồng Thái | 33,5 | |
59. | Sơn Tây | 46,0 | Tiếng Pháp: 25,0 |
60. | Tùng Thiện | 40,0 | |
61. | Quảng Oai | 33,5 | |
62. | Ngô Quyền-Ba Vì | 32,5 | |
63. | Ngọc Tảo | 36,0 | |
64. | Phúc Thọ | 33,0 | |
65. | Ba Vì | 26,0 | |
66. | Vân Cốc | 30,0 | |
67. | Bất Bạt | 23,0 | |
68. | Xuân Khanh | 24,0 | |
69. | Quốc Oai | 42,5 | |
70. | Thạch Thất | 44,0 | |
71. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 39,5 | |
72. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 37,0 | |
73. | Minh Khai | 30,5 | |
74. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 30,5 | |
75. | Bắc Lương Sơn | 28,5 | |
76. | Lê Quý Đôn – Hà Đông | 50,5 | |
77. | Quang Trung- Hà Đông | 45,0 | |
78. | Thanh Oai B | 37,5 | |
79. | Chương Mỹ A | 42,0 | |
80. | Xuân Mai | 35,0 | |
81. | Nguyễn Du – Thanh Oai | 34,0 | |
82. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 35,0 | |
83. | Chúc Động | 29,0 | |
84. | Thanh Oai A | 30,0 | |
85. | Chương Mỹ B | 26,0 | |
86. | Lê Lợi – Hà Đông | 40,0 | |
87. | Thường Tín | 41,5 | |
88. | Phú Xuyên A | 35,0 | |
89. | Đồng Quan | 32,0 | |
90. | Phú Xuyên B | 26,5 | |
91. | Tô Hiệu -Thường Tín | 29,0 | |
92. | Tân Dân | 23,0 | |
93. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 32,0 | |
94. | Vân Tảo | 24,0 | |
95. | Lý Tử Tấn | 26,0 | |
96. | Mỹ Đức A | 43,0 | |
97. | Ứng Hoà A | 33,5 | |
98. | Mỹ Đức B | 25,0 | |
99. | Trần Đăng Ninh | 27,5 | |
100. | Ứng Hoà B | 22,0 | |
101. | Hợp Thanh | 24,5 | |
102. | Mỹ Đức C | 24,0 | |
103. | Lưu Hoàng | 22,0 | |
104. | Đại Cường | 22,0 |