Theo đó, điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
( Đối với thí sinh là học sinh Trung học Phổ thông thuộc KV3)
Nhóm ngành | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Khối thi | Điểm trúng tuyển đợt1* | Chỉ tiêu xét tuyển đợt 2 | Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2 * | |
Điểm trúng tuyển của nhóm ngành * | Điểm chuẩn của ngành * | |||||||
Công nghệ thông tin | Công nghệthôngtin | D480201 | 210 | A,A1 | 22,0 | 23,0 | ||
Khoa họcmáy tính | D480101 | 80 | A,A1 | 23,0 | ||||
Hệ thốngthông tin | D480104 | 50 | A,A1 | 22,0 | ||||
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | 50 | A,A1 | 22,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông | Công nghệkỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | 90 | A,A1 | 19,5 | 19,5 | ||
Vật lý kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | D520401 | 60 | A | 18,0 | 18,0 | 20 | 18,0 |
Công nghệ kỹ thuậtcơ điện tử và Cơ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuậtcơ điện tử | D510203 | 80 | A | 18,0 | 20,0 | ||
Cơ kỹ thuật | D520101 | 80 | A | 18,0 |