Điểm sàn đối với trình độ đại học chính quy tuyển mới là 70 điểm. Điểm sàn gồm tổng điểm thi 3 môn thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD-ĐT tổ chức thuộc tổ hợp xét tuyển vào Học viện Chính trị Công an nhân dân (theo thang điểm 100) và điểm thi bài thi đánh giá của Bộ Công an (theo thang điểm 100), không có điểm liệt theo quy định của Bộ GD-ĐT, Bộ Công an, với công thức tính như sau:
Ngưỡng đảm bảo = (M1+M2+M3)*10/3 + BTBCA, trong đó:
+ M1, M2, M3: điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào Học viện Chính trị Công an nhân dân điểm trên được quy về thang điểm 100.
+ BTBCA: điểm bài thi Bộ Công an được tính theo thang điểm 100.
Cách tính điểm xét tuyển theo Phương thức 3
Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường công an nhân dân (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Công thức tính như sau:
ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5+BTBCA*3/5+KV+ĐT+ĐTh, trong đó:
+ ĐXT: điểm xét tuyển
+ M1, M2, M3: điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường công an nhân dân
+ BTBCA: điểm bài thi Bộ Công an;
+ KV: điểm ưu tiên khu vực theo quy chế của Bộ GD-ĐT.
+ ĐT: điểm ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD-ĐT.
+ ĐTh: điểm thưởng cho thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia bậc THPT, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia bậc THPT theo quy định của Bộ Công an.
Năm 2021, trường Học viện Chính Trị Công An Nhân Dân đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia dao động từ 24,4 - 30,34 điểm.
Điểm chuẩn năm 2021 cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7310200 | Xây dựng lực lượng Công An Nhân Dân | A01 | 26.28 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
C00 | 28.38 | |||
C03 | 27.88 | |||
D01 | 25.01 | |||
A01 | 27.89 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc | ||
C00 | 30.34 | |||
C03 | 28.39 | |||
D01 | 28.45 | |||
A01 | 28.29 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam | ||
C00 | 27.19 | |||
A01 | 24.4 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam | ||
C00 | 29.55 | |||
C03 | 27.54 | |||
D01 | 26.61 |
Địa Bàn Cụ Thể:
-Miền Bắc: Từ Huế trở ra.
-Miền Nam: từ Đà Nẵng trở vào.
-Địa bàn 1: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang,Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
-Địa bàn 2: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh.
-Địa bàn 4: Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
-Địa bàn 5: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm Đồng.
-Địa bàn 6: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh.
-Địa bàn 7: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
-Địa bàn 8: các đơn vị thuộc Bộ.