Ngày 15/9, trường Đại học Mỏ - Địa chất công bố điểm chuẩn cho bốn phương thức xét tuyển, gồm xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 (PT1), xét học bạ (PT2), kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi (PT4), sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy (PT5).
Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao tiếp tục dẫn đầu với 23,5 điểm, tăng 1 điểm so với năm ngoái. Xếp sau là điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin chương trình chuẩn với 23 điểm - tăng 3.
Một số ngành có điểm chuẩn tăng mạnh là Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh (từ 18 và 18,5 năm ngoái lên 22).
Bên cạnh đó, có một ngành giảm điểm, chủ yếu thuộc nhóm lấy 16 đến 17 điểm chuẩn năm ngoái như ngành Kỹ thuật cơ khí giảm từ 17 xuống 16, Kỹ thuật cơ khí động lực từ 17 giảm còn 15.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |||
PT1 | PT2 | PT4 | PT5 | |||
1 | 7440229 | Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 18.00 | 20.50 | 14.00 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 19.00 | 22.00 | 14.00 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 19.50 | 22.00 | 14.00 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 18.00 | 19.00 | 14.00 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 18.00 | 22.00 | 14.00 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 18.00 | 20.50 | 14.00 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18.00 | 18.50 | 14.00 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | 15.50 | 18.00 | ||
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.00 | 18.00 | ||
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | 15.00 | 18.00 | ||
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.00 | 18.00 | ||
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | 15.00 | 18.00 | ||
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | 16.00 | 18.00 | ||
14 | 7480206 | Địa tin học | 16.00 | 18.00 | ||
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 15.00 | 18.50 | ||
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 16.50 | 23.00 | ||
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15.00 | 23.00 | 14.00 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 16.00 | 18.00 | 14.00 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 16.00 | 18.00 | 14.00 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | 15.00 | 18.00 | 14.00 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.00 | 26.00 | 14.00 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 20.50 | 23.00 | 14.00 | |
23 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 23.50 | 22.70 | 14.00 | |
24 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 16.00 | 24.60 | 14.00 | |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 19.00 | 26.88 | 14.00 | |
26 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.00 | 22.77 | 14.00 | |
27 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | 18.50 | 27.20 | 14.00 | |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18.00 | 23.99 | 14.00 | |
29 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 22.00 | 27.89 | 14.00 | |
30 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 | 14.00 | ||
31 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 20.00 | 14.00 | ||
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.50 | 18.00 | 14.00 | |
33 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15.00 | 18.00 | 14.00 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.00 | 18.00 | 14.00 | |
35 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 16.00 | 18.00 | 14.00 | |
36 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 15.00 | 18.00 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.00 | 18.00 | ||
38 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.00 | 26.00 | ||
39 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.00 | 26.00 | ||
40 | 7340301 | Kế toán | 22.00 | 26.00 | ||
41 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 17.00 | 23.00 | ||
42 | 7720203 | Hóa dược | 17.00 | 22.00 | 14.00 |