ĐH Công nghệ TPHCM công bố đề án tuyển sinh năm 2015

ĐH Công nghệ TPHCM công bố đề án tuyển sinh năm 2015
TPO - Năm 2015, Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) thực hiện đồng thời hai phương thức tuyển sinh là theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng chính quy.

Theo đó, với tổng chỉ tiêu 5.800, HUTECH dành 70% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 30% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ.

Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: Trường dành 70% chỉ tiêu để tuyển sinh theo phương thức này

  • Tiêu chí và phương pháp xét tuyển
  •  - Điều kiện để được xét tuyển:

 + Tham gia và đậu tốt nghiệp THPT trong kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015.

+ Đạt điểm tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với các môn trong nhóm môn xét tuyển.

+ Nhóm môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:

Chỉ tiêu cụ thể của HUTECH trong năm 2015 ở hai phương án tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Môn xét tuyển

Tổng
chỉ tiêu

Chỉ
tiêu
tuyển
sinh
kết quả
kì thi
THPT

Chỉ
tiêu xét
tuyển
theo
học bạ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Các ngành đào tạo đại học (27 ngành)



4600

3220

1380

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

100

70

30

Kỹ thuật điện - điện tử

D520201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

100

70

30

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

100

70

30

Kỹ thuật cơ khí

D520103

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

100

70

30

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

100

70

30

Công nghệ kỹ thuật ô tô

D510205

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

200

140

60

Công nghệ thông tin

D480201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

300

210

90

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

200

140

60

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

100

70

30

Kỹ thuật môi trường

D520320

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

200

140

60

Công nghệ sinh học

D420201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

200

140

60

Công nghệ thực phẩm

D540101

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

200

140

60

Quản trị kinh doanh

D340101

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

300

210

90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

200

140

60

Quản trị khách sạn

D340107

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

200

140

60

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D340109

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

200

140

60

Marketing

D340115

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

100

70

30

Luật kinh tế

D380107

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

200

140

60

Kế toán

D340301

(Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

300

210

90

Tài chính - Ngân hàng

D340201

(Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

200

140

60

Kinh tế xây dựng

D580301

(Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

100

70

30

Thiết kế nội thất

D210405

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán,
Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA,
Năng khiếu vẽ)

200

140

60

Thiết kế thời trang

D210404

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán,
Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA,
Năng khiếu vẽ)

100

70

30

Kiến trúc

D580102

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán,
Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA,
Năng khiếu vẽ)

200

140

60

Ngôn ngữ Anh

D220201

(Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA)
(Văn, Sử, TA)

200

140

60

Ngôn ngữ Nhật

D220209

(Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA)
(Văn, Sử, TA) (Văn, Toán, Tiếng Nhật)

100

70

30

Tâm lý học

D310401

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Toán, Hóa, Sinh) (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, TA)

100

70

30

Các ngành đào tạo cao đẳng (19 ngành)


1200

840

360

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ thông tin

C480201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ sinh học

C420201

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Công nghệ thực phẩm

C540102

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Hóa, Sinh)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Quản trị kinh doanh

C340101

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

60

42

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

60

42

18

Quản trị khách sạn

C340107

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

120

84

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

C340109

(Toán, Lý, Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Văn, Sử, Địa)

60

42

18

Kế toán

C340301

(Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Tài chính - Ngân hàng

C340201

(Toán, Lý Hóa) (Toán, Lý, TA)
(Văn, Toán, TA) (Toán, Hóa, TA)

60

42

18

Thiết kế nội thất

C210405

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán,
Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA,
Năng khiếu vẽ)

60

42

18

Thiết kế thời trang

C210404

(Toán, Lý, Năng khiếu vẽ) (Toán,
Văn, Năng khiếu vẽ) (Toán, TA,
Năng khiếu vẽ)

60

42

18

Tiếng Anh

C220201

(Toán, Lý, TA) (Văn, Toán, TA)
(Văn, Sử, TA)

60

42

18

Ghi chú: Với môn năng khiếu vẽ, trường sẽ tổ chức thi riêng cho thí sinh hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn này ở trường khác để xét tuyển.

- Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì tổng điểm các môn xét tuyển được tính để xét trúng tuyển. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu dự kiến.

  • Lịch tuyển sinh: Sẽ thông báo đến thí sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định về tuyển sinh 2015
  • Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
 

Phương thức tuyển sinh theo hình thức xét điểm học bạ: Trường dành 30% chỉ tiêu cho hình thức tuyển sinh này.

  • Tiêu chí và phương pháp xét tuyển

- Điều kiện để được xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong 3 năm học THPT ((TB cả năm lớp 10 + TB cả năm lớp 11+ TB cả năm lớp 12)/3) đạt từ 6.0
trở lên đối với bậc đại học và 5.5 trở lên đối với bậc cao đẳng. Các môn được dùng để xét tuyển vào các ngành tương ứng được trình bày trong bảng ở mục 1.

- Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì tổng điểm trung bình các môn xét tuyển được tính để xét trúng tuyển. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu dự kiến.

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào bậc đại học ngành Công nghệ sinh học (mã ngành D420201) với nhóm môn xét tuyển là (Toán, Hóa, Sinh) thì phải đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển như sau:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Điểm TB môn Toán = (điểm TB Toán năm lớp 10 + điểm TB Toán năm lớp 11+ điểm TB Toán năm lớp 12)/3 >=6

+ Điểm TB môn Hóa = (điểm TB Hóa năm lớp 10 + điểm TB Hóa năm lớp 11+ điểm TB Hóa năm lớp 12)/3 >=6

+ Điểm TB môn Sinh = (điểm TB Sinh năm lớp 10 + điểm TB Sinh năm lớp 11+ điểm TB Sinh năm lớp 12)/3 >=6

Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Hóa + Điểm TB môn Sinh

  • Lịch tuyển sinh: sẽ thông báo đến thí sinh sau khi có lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Đơn xin xét tuyển, theo mẫu của Trường Đại học Công nghệ TP. HCM.

- Bản photo công chứng học bạ THPT.

- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận
tốt nghiệp THPT.

- 3 ảnh cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

MỚI - NÓNG