> Hàng loạt trường công bố điểm chuẩn
> Nhiều trường công bố điểm chuẩn
Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2013.
Theo đó, điểm chuẩn ngành Bác sĩ Y học cổ truyền là 21 điểm và cao đẳng điều dưỡng điểm chuẩn là 12 điểm.
Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau:
Điểm chuẩn các ngành như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
I | Đào tạo trình độ đại học | |||
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm | ||||
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 16,0 | |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 14,0 | |
C | 14,0 | |||
D1 | 14,5 | |||
Giáo dục Chính trị | D140205 | A | 13,0 | |
C | 14,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
Giáo dục Thể chất (*) | D140206 | T | 19,0 | |
ĐHSP Toán (THPT) | D140209 | A | 15,5 | |
A1 | 15,5 | |||
ĐHSP Vật lý (THPT) | D140211 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
ĐHSP Hoá học (THPT) | D140212 | A | 15,0 | |
B | 16,0 | |||
ĐHSP Ngữ văn | D140217 | C | 14,0 | |
ĐHSP Địa lí | D140219 | C | 14,0 | |
ĐHSP Tiếng Anh (*) | D140231 | D1 | 19,0 | |
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) | ||||
Cử nhân Việt Nam học | D220113 | C | 14,0 | |
D1 | 13,5 | |||
Cử nhân Lịch sử | D220310 | C | 14,0 | |
Cử nhân Văn học | D220330 | C | 14,0 | |
Cử nhân Kinh tế | D310101 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
Cử nhân Quản trị Kinh doanh | D340101 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
Cử nhân Tài chính Ngân hàng | D340201 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
D1 | 13,5 | |||
Cử nhân Kế toán | D340301 | A | 14,0 | |
A1 | 14,0 | |||
D1 | 14,5 | |||
Công nghệ sinh học | D420201 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
Cử nhân Toán học | D460101 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
Hệ thống thông tin | D480104 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A | 13,0 | |
A1 | 13,0 | |||
Công nghệ chế tạo máy cơ khí | D510202 | A | 13,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 13,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 13,0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 13,0 | |
Kiến trúc (*) | D580102 | V | 13,0 | |
Khoa học cây trồng | D620110 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
Chăn nuôi | D620105 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
Cử nhân Công tác xã hội | D760101 | C | 14,0 | |
D1 | 13,5 | |||
Ngôn ngữ Tiếng Anh (*) | D220201 | D1 | 18,5 | |
Ngôn ngữ Tiếng Trung (*) | D220204 | D1 | 18,5 | |
D4 | 18,5 | |||
II | Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | 11,0 | |
CĐSP Vật Lí | C140211 | A | 10,0 | |
A1 | 10,0 | |||
CĐSP Hóa học | C140212 | A | 10,0 | |
B | 11,0 | |||
CĐSP Ngữ Văn | C140217 | C | 11,0 | |
CĐ Quản trị Kinh doanh | C340101 | A | 10,0 | |
A1 | 10,0 | |||
D1 | 10,5 | |||
CĐ Kế toán | C340301 | A | 10,0 | |
A1 | 10,0 | |||
D1 | 10,5 | |||
CĐ Quản trị Văn phòng | C340406 | C | 11,0 | |
D1 | 10,5 | |||
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng | C510103 | A | 10,0 | |
A1 | 10,0 |
Điểm trên là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3) và thí sinh thi liên thông. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. Điểm trúng tuyển.
Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.