Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) như sau:
Chương đào tạo chất lượng cao theo Thông tư 23/TT-BGDĐT (mã xét tuyển QHE40, QHE41, QHE42, QHE43, QHE44, QHE45): 18.00 điểm
Chương trình liên kết quốc tế (mã xét tuyển QHE80): 16.50 điểm
Nhà trường lưu ý, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bao gồm tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển tính hệ số 1, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Điểm xét tuyển tính theo thang điểm đã được công bố tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2020 của Nhà trường, trong đó:
Chương đào tạo chất lượng cao theo Thông tư 23/TT-BGDĐT: Điểm môn Tiếng Anh đạt từ 4.0/10.0 trở lên và nhân hệ số 2.
Với chương trình liên kết quốc tế (mã xét tuyển QHE80): Điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.5/10.0 trở lên và nhân hệ số 2.
Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bao gồm tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển tính hệ số 1, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Năm 2019, Trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường dao động từ 23,5 - 31,06 điểm. Ngành Kinh tế Quốc tế có mức điểm chuẩn cao nhất là 30,06 điểm (trong đó điểm tiếng Anh hệ số 2). Ngành Kinh tế phát triển có mức điểm chuẩn thấp nhất là 23,5 điểm.
Năm 2018, Trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà điểm chuẩn các ngành đào tạo của trường dao động từ 21,7- 27,05 điểm. Ngành Kinh tế Quốc tế có mức điểm chuẩn cao nhất là 29,05 điểm (trong đó điểm tiếng Anh hệ số 2). Ngành Kinh tế phát triển có mức điểm chuẩn thấp nhất là 21,6 điểm.
Năm 2017, điểm chuẩn các ngành dao động từ 17 đến 26 điểm.
Điểm trúng tuyển năm 2017, 2018 và 2019 của Trường Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội như sau để học sinh tham khảo:
Điểm chuẩn 2019
Điểm chuẩn năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 7310101 | Kinh tế | 22.35 |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.70 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế ** | 27.05 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh ** | 26.55 |
5 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy - Hoa Kỳ cấp bằng) | 22.85 |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng ** | 25.58 |
7 | 7340301 | Kế toán ** | 25.45 |
Điểm chuẩn năm 2017
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
I | Chương trình đào tạo chuẩn | ||
1 | Kinh tế | 52310101 | 25,00 |
2 | Kinh tế phát triển | 52310104 | 24,00 |
3 | Kinh tế quốc tế | 52310106 | 26,00 |
4 | Quản trị kinh doanh | 52340101 | 25,50 |
5 | Tài chính-Ngân hàng | 52340201 | 24,75 |
6 | Kế toán | 52340301 | 25,50 |
II | Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT | ||
7 | Kinh tế quốc tế | 52310106 CLC | 17,00 |
8 | Quản trị kinh doanh | 52340101 CLC | 17,00 |
9 | Tài chính-Ngân hàng | 52340201 CLC | 17,00 |