Lịch nghỉ các trường cụ thể như sau:
Miền Bắc | Tên trường | Lịch nghỉ |
1 | ĐH Sư phạm 2 | Từ 29/1 đến 18/2 |
2 | ĐH Thăng Long | Từ 5/2 đến 17/2 |
3 | ĐH Bách khoa Hà Nội | Từ 5/2 đến 18/2 |
4 | ĐH Công đoàn | Từ 5/2 đến 23/2 |
5 | ĐH Thủy lợi | Từ 5/2 đến 18/2 |
6 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Từ 2/2 đến 18/2 |
7 | ĐH Sư phạm Hà Nội | Từ 5/2 đến 16/2 |
8 | Học viện Tài chính | Từ 2/2 đến 18/2 |
9 | Trường Đại học Tài chính – Marketing | Từ 5 - 18/2 |
10 | Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ 29/1 - 18/2 |
11 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | Từ 5 - 18/2 |
12 | Trường Đại học Y dược Hải Phòng | Từ 5 - 18/2 |
13 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | Từ 3 - 18/2 |
14 | Trường Đại học Luật Hà Nội | Từ 5 - 25/2 (21 ngày), riêng khóa 47 nghỉ từ 5 - 18/2 |
15 | Học viện Tài chính | Từ 2 - 18/2 |
16 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Từ 5 - 16/2 |
17 | Trường Đại học Thủy lợi | Từ 5 - 18/2 |
18 | ĐH Công đoàn | Từ 5/2 đến 23/2 |
19 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Từ 5 - 18/2 |
20 | Học viện Công nghệ bưu chính Viễn thông | Từ 5 - 18/2 |
21 | Trường Đại học Luật Hà Nội | Từ 5 - 25/2 (21 ngày), riêng khóa 47 nghỉ từ 5 - 18/2 |
22 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Từ 5 - 18/2 |
23 | Trường Đại học Thương mại | Từ 3 - 17/2 |
24 | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Từ 5 - 18/2 |
25 | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Từ 5 - 25/2 |
26 | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Từ 29/1 - 18/2 |
27 | Trường Đại học Giáo dục | Từ 3 - 18/2 |
28 | Trường Đại học Y Dược | Từ 5 - 18/2 |
29 | Trường Đại học Việt Nhật | Từ 5 - 18/2 |
30 | Học viện Hành chính Quốc gia | Từ 5 - 18/2 |
31 | Học viện Ngân hàng | Từ 5 - 18/2 |
32 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Từ 29/1- 18/2 |
33 | Trường Đại học Điện lực | Từ 5 - 25/2 |
34 | Trường Đại học Ngoại ngữ | Từ 5 - 18/2 |
35 | Trường Đại học Công nghệ | Từ 5 - 18/2 |
36 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Từ 1 - 25/2 |
Tiếp tục cập nhật....