HV Báo chí Tuyên truyền sơ tuyển học bạ Trung học phổ thông: Có kết quả xếp loại học lực từng năm học trong 3 năm THPT đạt 6,0 trở lên; Hạnh kiểm 3 năm THPT xếp loại Khá trở lên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Phiếu Đăng ký xét tuyển (theo mẫu đính kèm); Bản sao công chứng Học bạ Trung học phổ thông; Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2016;
02 ảnh 3x4 ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau ảnh (đối với thí sinh dự tuyển ngành Báo chí để làm ảnh thẻ dự thi môn Năng khiếu báo chí); 02 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh (để Học viện gửi kết quả xét tuyển).
Hồ sơ được đựng trong túi hồ sơ khổ A4, ghi rõ họ tên và các thông tin khác của thí sinh trên túi hồ sơ.
Thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trực tuyến qua Hệ thống quản lý thi THPT quốc gia có thể nộp các giấy tờ nêu trên khi làm thủ tục dự thi môn Năng khiếu báo chí (đối với thí sinh đăng ký thi tuyển ngành Báo chí) hoặc khi nhập học (với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khác), nhưng thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về điều kiện sơ tuyển (học lực, hạnh kiểm như quy định trên).
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành cụ thể như sau:
Ngành Báo chí (nhóm 1): xét tuyển căn cứ điểm thi 2 môn THPT quốc gia (Ngữ văn + Lịch sử, Ngữ văn + Toán, Ngữ văn + Tiếng Anh) kết hợp với điểm thi môn Năng khiếu báo chí tại Học viện (vào ngày 10/8). Dự kiến mức điểm tối thiểu theo tổ hợp 3 môn nêu trên là 19,0 điểm (kể cả điểm ưu tiên đối tượng, KV...).
Ngành Quan hệ quốc tế, Quan hệ công chúng, Quảng cáo, Ngôn ngữ Anh (nhóm 4): xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp đã công bố, mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển: 28,0 điểm (môn Tiếng Anh tính hệ số 2, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực…).
Các ngành/chuyên ngành còn lại: xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp đã công bố, mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển là 16,5 điểm (tính điểm hệ số 1, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực…).
Email hỗ trợ, giải đáp thắc mắc liên quan đến tổ chức xét tuyển của Học viện: hvbctt2013@gmail.com
Chỉ tiêu các ngành cụ thể như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN (HBT) | 1550 | ||||||
1 | Báo chí, chuyên ngành Báo in, Báo phát thanh, Báo truyền hình, Báo mạng điện tử, Báo chí đa phương tiện | D320101 | Nhóm 1: - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử - Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, tiếng Anh | 435 | |||
2 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D320101 | 603 | ||||
3 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D320101 | 606 | ||||
4 | Triết học, chuyên ngành Triết học Mác - Lênin | D220301 | 524 | Nhóm 2: - Ngữ văn, Toán, Lịch sử - Ngữ văn, Toán, Địa lý - Ngữ văn, Toán, tiếng Anh | 50 | ||
5 | Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | D220301 | 525 | 50 | |||
6 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị | D310101 | 526 | 50 | |||
7 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D310101 | 527 | 50 | |||
8 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | D310202 | 50 | ||||
9 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | D310201 | 530 | 110 | |||
10 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D310201 | 531 | 55 | |||
11 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | D310201 | 532 | 55 | |||
12 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D310201 | 533 | 55 | |||
13 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | D310201 | 535 | 50 | |||
14 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | D310201 | 536 | 55 | |||
15 | Chính trị học, chuyên ngành Khoa học Quản lý nhà nước | D310201 | 537 | 55 | |||
16 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D320401 | 50 | ||||
17 | Xã hội học | D310301 | 50 | ||||
18 | Công tác xã hội | D760101 | 50 | ||||
19 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | D220310 | Nhóm 3: - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Lịch sử, Toán - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | 50 | |||
20 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại và chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D310206 | Nhóm 4: - TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán - TIẾNG ANH, Văn, Lịch sử - TIẾNG ANH, Văn, Địa lý | 100 | |||
21 | Quan hệ công chúng | D360708 | 50 | ||||
22 | Quảng cáo | D320110 | 40 | ||||
23 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | 40 | ||||