Thực tế, điểm thi năm nay tăng mạnh so với năm trước, thí sinh đạt 9 điểm/môn vẫn trượt nguyện vọng 1.
Nhiều ngành của các trường lấy điểm chuẩn lên tới hơn 30 điểm (cộng cả ưu tiên).
Sáng nay, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn 17 trường với mức cao nhất theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 29,44.
Mức điểm 29,44 áp dụng với thí sinh nữ xét tuyển bằng tổ hợp D01 vào ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học quân sự. Điểm này đã được quy đổi về thang 30 sau khi nhân hệ số 2 môn tiếng Anh.
Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Ngôn ngữ Nga cũng thuộc Học viện Khoa học quân sự. Thí sinh nữ thi tổ hợp D01 và D02 vào trường phải đạt điểm 29,3.
Hôm nay, cũng là ngày các trường như ĐH Huế, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào các trường thành viên.
Cụ thể như sau:
STT | Trường | Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) |
1 | Đại học Ngoại thương (Hà Nội) | |
2 | Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội) | |
3 | Học viện Ngân hàng (Hà Nội) | |
4 | Đại học Thương mại (Hà Nội) | |
5 | Đại học Bách khoa Hà Nội | |
6 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
7 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
8 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
9 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
10 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
11 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
12 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
13 | Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
14 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
15 | Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
16 | Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
17 | Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | |
18 | Học viện Tài chính (Hà Nội) | |
19 | Đại học Xây dựng Hà Nội | |
20 | Đại học Sư phạm Hà Nội | |
21 | Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) | |
22 | Đại học Y Dược Hải Phòng | |
23 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | |
24 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) | 20-32,5 (thang 40) |
25 | Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội) | 15-22,5 |
26 | Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội) | |
27 | Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội) | |
28 | Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội) | |
29 | Đại học An ninh nhân dân (TP HCM) | |
30 | Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM) | |
31 | Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội) | |
32 | Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh) | |
33 | Học viện Ngoại giao | |
34 | ĐH Dược Hà Nội | |
35 | Đại học Điện lực (Hà Nội) | 16-24,25 |
36 | Đại học Công đoàn | |
37 | Đại học Công nghệ TP HCM | 18-22 |
38 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM | 1-24 |
39 | Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) | 25,1-27,55 |
40 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | |
41 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) | |
42 | Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) | 15-24 |
43 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) | 17-28 |
44 | Đại học Thủy lợi (TP HCM) | 16-25,5 |
45 | Học viện Ngoại giao (TP HCM) | 27-36,9 |
46 | Đại học Luật TP HCM | |
47 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 21,35-27,35 |
48 | Học viện Quốc tế | 23,1-27,86 |
49 | Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) | 24,1-27,65 |
50 | Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) | 15-25,75 |
51 | Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM) | 16-23,5 |
52 | Đại học Kinh tế TP HCM | 16-27,5 |
53 | Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) | 22-28 |
54 | ĐH Hồng Đức | 15-30,5 |
55 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội) | 15-25,7 |
56 | Đại học Mở Hà Nội | 16-26 |
57 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | 20,8-26,45 |
58 | Đại học Hoa Sen (TP HCM) | |
59 | Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM) | |
60 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học (TP HCM) | |
61 | Đại học Văn Hiến (TP HCM) | |
62 | Đại học Gia Định (TP HCM) | |
63 | Đại học Hà Nội | 25,7-25,76 (thang 30) 33,05-37,55 (thang 40) |
64 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | 21,05-27,3 |
65 | Đại học Dược Hà Nội | |
66 | Đại học Y tế công cộng (Hà Nội) | 15-22,75 |
67 | Đại học Văn hóa Hà Nội | 15-35,1 (có môn hệ số 2) |
68 | Đại học Công đoàn (Hà Nội) | 15,1-25,5 |
69 | Đại học Y Hà Nội | |
70 | Đại học Luật Hà Nội | |
71 | Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội) | |
72 | Học viện Quân y (Hà Nội) | |
73 | Học viện Hậu cần (Hà Nội) | |
74 | Học viện Biên phòng (Hà Nội) | |
75 | Học viện Hải quân (Khánh Hòa) | |
76 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội) | |
77 | Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội) | |
78 | Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa) | |
79 | Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương) | |
80 | Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc) | |
81 | Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội) | |
82 | Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội) | |
83 | Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội) | |
84 | Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội) | |
85 | Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai) | |
86 | Học viện Phòng không - Không quân (Hà Nội) | |
87 | Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội) | |
88 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) | |
89 | Đại học Kinh tế (Đại học Huế) | 16-23 |
90 | Đại học Luật (Đại học Huế) | |
91 | Đại học Nông lâm (Đại học Huế) | |
92 | Đại học Sư phạm (Đại học Huế) | |
93 | Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) | |
94 | Đại học Khoa học (Đại học Huế) | |
95 | Đại học Y - Dược (Đại học Huế) | |
96 | Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) | |
97 | Trường Du lịch (Đại học Huế) | |
98 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) | |
99 | Khoa Quốc tế (Đại học Huế) | |
100 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | |
101 | ĐH Sài Gòn | 16,05-27,01 |
102 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội) | |
103 | Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội) | 25,1-26,4 |
104 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM) | 16-24 |
105 | Đại học Công nghiệp TP HCM | 16-26 |
106 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội) | 19,3-26,9 |
107 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội) | 15-23 |
108 | Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) | 24-36,9 (thang 40) |
109 | Đại học Điều dưỡng Nam Định | 15-20 |
110 | Đại học Y Dược Thái Bình | 22,1-26,9 |
111 | Đại học Công nghệ Sài Gòn | 15-16 |
112 | Đại học Văn Lang (TP HCM) | 16-26 |
113 | Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM) | 18-26,3 |
114 | Đại học Y dược Cần Thơ | 19-27 |
115 | Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM) | 24-36,9 (thang 40) |
116 | Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) | 16,7-27,2 |
117 | Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) | 24,25-25,75 |
118 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) | 18,58-27,45 |
119 | Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) | 15-24,4 |
129 | Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) | 15-24,25 |
121 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) | 20-23 |
122 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) | 14-23,75 |
123 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) | 19,5-21 |
124 | Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) |