Gần 130 đại học công bố điểm chuẩn, ngành hot điểm chuẩn ngất ngưởng

0:00 / 0:00
0:00
Gần 130 đại học công bố điểm chuẩn, ngành hot điểm chuẩn ngất ngưởng
TPO - Đến chiều 16/9, gần 130 đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, nhiều trường đầu vào tăng tới 5-6 điểm, có ngành tăng cao nhất tăng 9,6 điểm.

Thực tế, điểm thi năm nay tăng mạnh so với năm trước, thí sinh đạt 9 điểm/môn vẫn trượt nguyện vọng 1.

Nhiều ngành của các trường lấy điểm chuẩn lên tới hơn 30 điểm (cộng cả ưu tiên).

Sáng nay, Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn 17 trường với mức cao nhất theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 29,44.

Mức điểm 29,44 áp dụng với thí sinh nữ xét tuyển bằng tổ hợp D01 vào ngành Ngôn ngữ Anh của Học viện Khoa học quân sự. Điểm này đã được quy đổi về thang 30 sau khi nhân hệ số 2 môn tiếng Anh.

Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Ngôn ngữ Nga cũng thuộc Học viện Khoa học quân sự. Thí sinh nữ thi tổ hợp D01 và D02 vào trường phải đạt điểm 29,3.

Hôm nay, cũng là ngày các trường như ĐH Huế, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào các trường thành viên.

Cụ thể như sau:

STT

Trường

Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất)

1

Đại học Ngoại thương (Hà Nội)

28,05-28,55 (thang 30) 36,75-39,35 (thang 40)

2

Đại học Kinh tế quốc dân (Hà Nội)

26,85-37,55

3

Học viện Ngân hàng (Hà Nội)

24,3-27,55

4

Đại học Thương mại (Hà Nội)

25,8-27,45

5

Đại học Bách khoa Hà Nội

23,25-28,43

6

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23,55-28,75

7

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18-26,55

8

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18,2-30

9

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

34-38,45 (thang 40)

10

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

32,65-36,2 (thang 40)

11

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20,25-27,6

12

Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

21,25-24,65

13

Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

25,35-28,15

14

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

25,5-27,75

15

Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22-26,2

16

Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,55-26,15

17

Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18,5-22,75

18

Học viện Tài chính (Hà Nội)

35,13-36,22 (có môn hệ số 2) 26,1-26,95

19

Đại học Xây dựng Hà Nội

16-25,35

20

Đại học Sư phạm Hà Nội

16-28,53

21

Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội)

15,4-26,35

22

Đại học Y Dược Hải Phòng

22,35-26,9

23

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

21-26,1

24

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)

20-32,5 (thang 40)

25

Đại học Mỏ - Địa chất (Hà Nội)

15-22,5

26

Học viện Cảnh sát nhân dân (Hà Nội)

23,09-29,75

27

Học viện An ninh nhân dân (Hà Nội)

20,25-29,99

28

Học viện Chính trị Công an nhân dân (Hà Nội)

24,4-30,34

29

Đại học An ninh nhân dân (TP HCM)

22,41-29,51

30

Đại học Cảnh sát nhân dân (TP HCM)

23,61-28,26

31

Đại học Phòng cháy chữa cháy (Hà Nội)

21,43-26,96

32

Đại học Kỹ thuật hậu cần công an nhân dân (Bắc Ninh)

21,14-27,98

33

Học viện Ngoại giao

27-36,9

34

ĐH Dược Hà Nội

26,05-26,25

35

Đại học Điện lực (Hà Nội)

16-24,25

36

Đại học Công đoàn

21-26,1

37

Đại học Công nghệ TP HCM

18-22

38

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

1-24

39

Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM)

25,1-27,55

40

Đại học Quốc tế Sài Gòn

17-18

41

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)

15-22

42

Đại học Nha Trang (Khánh Hòa)

15-24

43

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM)

17-28

44

Đại học Thủy lợi (TP HCM)

16-25,5

45

Học viện Ngoại giao (TP HCM)

27-36,9

46

Đại học Luật TP HCM

24,5-28,5

47

ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

21,35-27,35

48

Học viện Quốc tế

23,1-27,86

49

Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)

24,1-27,65

50

Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM)

15-25,75

51

Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP HCM)

16-23,5

52

Đại học Kinh tế TP HCM

16-27,5

53

Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM)

22-28

54

ĐH Hồng Đức

15-30,5

55

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Hà Nội)

15-25,7

56

Đại học Mở Hà Nội

16-26

57

Đại học Công nghiệp Hà Nội

20,8-26,45

58

Đại học Hoa Sen (TP HCM)

16-18

59

Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)

15-24,5

60

Đại học Ngoại ngữ - Tin học (TP HCM)

16-32,25 (có môn hệ số 2)

61

Đại học Văn Hiến (TP HCM)

16-20,5

62

Đại học Gia Định (TP HCM)

15-16,5

63

Đại học Hà Nội

25,7-25,76 (thang 30) 33,05-37,55 (thang 40)

64

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

21,05-27,3

65

Đại học Dược Hà Nội

26,05-26,25

66

Đại học Y tế công cộng (Hà Nội)

15-22,75

67

Đại học Văn hóa Hà Nội

15-35,1 (có môn hệ số 2)

68

Đại học Công đoàn (Hà Nội)

15,1-25,5

69

Đại học Y Hà Nội

23,2-28,85

70

Đại học Luật Hà Nội

18-29,25

71

Học viện Kỹ thuật quân sự (Hà Nội)

25,9-28,05

72

Học viện Quân y (Hà Nội)

25,55-28,5

73

Học viện Hậu cần (Hà Nội)

22,6-24,15

74

Học viện Biên phòng (Hà Nội)

24,15-28,5

75

Học viện Hải quân (Khánh Hòa)

23,35-24,55

76

Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Hà Nội)

24,3

77

Trường Sĩ quan Pháo binh (Hà Nội)

24-24,6

78

Trường Sĩ quan Thông tin (Khánh Hòa)

23,3-24,7

79

Trường Sĩ quan Công binh (Bình Dương)

23,7-23,95

80

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp (Vĩnh Phúc)

23,65-24,8

81

Trường Sĩ quan Phòng hóa (Hà Nội)

23,6-24,8

82

Trường Sĩ quan Không quân (Hà Nội)

19,6

83

Trường Sĩ quan đặc công (Hà Nội)

23,9-24,3

84

Trường Sĩ quan chính trị (Hà Nội)

23-28,5

85

Trường Sĩ quan lục quân 2 (Đồng Nai)

20,65-24,35

86

Học viện Phòng không - Không quân (Hà Nội)

23,9-26,1

87

Học viện Khoa học quân sự (Hà Nội)

24,75-29,44

88

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)

15-25,75

89

Đại học Kinh tế (Đại học Huế)

16-23

90

Đại học Luật (Đại học Huế)

18,5

91

Đại học Nông lâm (Đại học Huế)

15-20,5

92

Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

15-24

93

Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)

18

94

Đại học Khoa học (Đại học Huế)

15-17

95

Đại học Y - Dược (Đại học Huế)

16-27,25

96

Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế)

25,88

97

Trường Du lịch (Đại học Huế)

16,5-20

98

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)

16,25-18

99

Khoa Quốc tế (Đại học Huế)

19,5

100

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

14-22

101

ĐH Sài Gòn

16,05-27,01

102

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (Hà Nội)

17,25-28,6 (thang 30) 33,4-38,07 (thang 40)

103

Học viện Kỹ thuật mật mã (Hà Nội)

25,1-26,4

104

Đại học Công nghiệp Thực phẩm (TP HCM)

16-24

105

Đại học Công nghiệp TP HCM

16-26

106

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Hà Nội)

19,3-26,9

107

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Hà Nội)

15-23

108

Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM)

24-36,9 (thang 40)

109

Đại học Điều dưỡng Nam Định

15-20

110

Đại học Y Dược Thái Bình

22,1-26,9

111

Đại học Công nghệ Sài Gòn

15-16

112

Đại học Văn Lang (TP HCM)

16-26

113

Học viện Hàng không Việt Nam (TP HCM)

18-26,3

114

Đại học Y dược Cần Thơ

19-27

115

Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM)

24-36,9 (thang 40)

116

Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

16,7-27,2

117

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

24,25-25,75

118

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

18,58-27,45

119

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

15-24,4

129

Đại học Sư phạm kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)

15-24,25

121

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng)

20-23

122

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (Đại học Đà Nẵng)

14-23,75

123

Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)

19,5-21

124

Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng)

20,65-26,55

MỚI - NÓNG