1. Trường Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1
Nhóm ngành | Điểm chuẩn | Ngành | Mã ngành |
Công nghệ Thông tin và Công nghệ Điện tử Viễn thông | 18,5 | Khoa học máy tính | 104 |
Công nghệ Thông tin | 105 | ||
Hệ thống thông tin | 114 | ||
Công nghệ Điện tử Viễn thông | 109 | ||
Vật lý kỹ thuật - Cơ học kỹ thuật | 16,0 | Vật lý kỹ thuật | 115 |
Cơ học kỹ thuật | 116 | ||
Công nghệ Cơ điện tử | 16,0 | Công nghệ Cơ điện tử | 117 |
Chỉ tiêu và mức điểm nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) NV2
Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu cần tuyển | Mức điểm nhận Hồ sơ ĐKXT |
Vật lý kỹ thuật | 115 | A | 41 | 16,0 |
Cơ học kỹ thuật | 116 | A | 38 | 16,0 |
Công nghệ Cơ điện tử | 117 | A | 37 | 17,0 |
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 ở trên áp dụng với học sinh THPT thuộc KV3. Mức điểm nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với mỗi khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm và đối với mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
2. Khoa Luật- ĐH Quốc Gia Hà Nội
Khoa Luật | QHL | 300 | Khối | Điểm chuẩn NV1 | |
1 | Luật học | 505 | 220 | A | 17.0 |
C | 22.5 | ||||
D1,3 | 18.5 | ||||
2 | Luật kinh doanh | 506 | 80 | A | 19.0 |
D1,3 | 18.5 |
3. Trường ĐH Giáo dục
Điểm chuẩn của Trường ĐH Giáo dục năm 2011: Khối A dao động từ 17-18 điểm (theo từng ngành); Khối B: 20 điểm; Khối C và D: 17 điểm.
Trường xét tuyển 85 chỉ tiêu nguyện vọng 2 các ngành: Sư phạm Vật lý, Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Sinh học.
STT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm xét tuyển NV2 |
1 2 3 | Sư phạm toán học Sư phạm vật lý Sư phạm hóa học | 111 113 207 | 50 50 50 | A | 18.0 | - | - |
A | 17.0 | 10 | 17.0 | ||||
A | 18.0 | - | - | ||||
4 B | Sư phạm sinh học 20.0 | 304 - | 50 - | A | 17.0 | 15 | 17.0 |
5 | Sư phạm ngữ văn | 611 | 50 |
4. Điểm xét tuyển vào các ngành đào tạo của Khoa Quốc tế - ĐH Quốc Gia Hà Nội
STT | Ngành | Khối thi | ||
A | B | D | ||
Đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
1 | Kinh doanh quốc tế | 16 | - | 17 |
2 | Kế toán | 13 | 14 | 13 |
3 | Khoa học Quản lý | 13 | 14 | 14 |
Đào tạo bằng tiếng Nga | ||||
4 | Kế toán, phân tích và kiểm toán | 13 | - | 13 |
Đào tạo bằng tiếng Pháp | ||||
5 | Nha khoa | 21 | 21 | 21 |
6 | Kinh tế - Quản lý | 16 | 20 | 17 |