Ảnh minh họa. |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Khối A: các môn thi hệ số 1. Khối D: môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. Trường không tuyển nguyện vọng 2, không chuyển khoa.
Điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Khối | Điểm TT |
1 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A | 16.5 |
D1 | 25.0 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A | 18.0 |
D1 | 28.0 | |||
3 | Kế toán | D340301 | A | 19.0 |
D1 | 29.0 | |||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 18.0 |
D1 | 26.0 | |||
5 | Quốc tế học | D220212 | D1 | 22.0 |
6 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D340103 | D1 | 26.0 |
7 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 27.0 |
8 | Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1 | 21.5 |
D2 | 21.5 | |||
9 | Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1 | 25.0 |
D3 | 25.0 | |||
10 | Ngôn ngữ Trung | D220204 | D1 | 26.5 |
D4 | 25.0 | |||
11 | Ngôn ngữ Đức | D220205 | D1 | 20.0 |
D5 | 20.0 | |||
12 | Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1 | 28.5 |
D6 | 25.0 | |||
13 | Ngôn ngữ Hàn | D220210 | D1 | 27.0 |
14 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | D1 | 22.5 |
15 | Ngôn ngữ Italia | D220208 | D1 | 23.0 |
D3 | 22.5 | |||
16 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D220207 | D1 | 20.0 |